- Từ điển Việt - Việt
Giãy nẩy
Xem thêm các từ khác
-
Gié
Danh từ: nhánh của cụm hoa kiểu bông kép, gié lúa, trừ sâu cắn gié -
Giò
Danh từ: (dò phong lan)., Danh từ: cẳng chân gia súc hoặc gia cầm, (khẩu... -
Giòi
Danh từ: (từ cũ), xem dòi -
Gió
Danh từ: hiện tượng không khí trong khí quyển chuyển động thành luồng từ vùng có áp suất... -
Gió lùa
Danh từ: luồng gió thổi theo một đường hẹp và dài, thường dễ gây cảm lạnh, đóng cửa để... -
Gió máy
Danh từ: gió, về mặt có thể gây cảm lạnh (nói khái quát), người yếu phải kiêng gió máy -
Gió mây
Danh từ: (từ cũ, vch, Ít dùng), xem phong vân -
Gióng
Danh từ: đoạn giữa hai mắt của một số cây có thân thẳng, Danh từ:... -
Giông
Danh từ: Tính từ: có thể sẽ gặp phải điều không hay về sau, do... -
Giăm
Danh từ: (Ít dùng), (mảnh dăm; xương dăm; dăm kèn)., xem dăm -
Giăng
Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Động từ: làm cho căng thẳng ra theo bề... -
Giăng giăng
Động từ: nối tiếp nhau thành hàng, thành dãy, hay trên mọi hướng, sương mù giăng giăng, đèn... -
Giăng hoa
Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trăng hoa -
Giũ
Động từ: rung, lắc mạnh cho rơi nước hay bụi bẩn bám vào ra, làm cho sạch đồ giặt bằng... -
Giơ
Động từ: đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước, để lộ cả ra ngoài (cái thường được che... -
Giường
Danh từ: đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, ở trên trải chiếu hoặc đệm, giường... -
Giạ
Danh từ: đơn vị dân gian để đong hạt rời, thường dùng ở miền nam việt nam, bằng khoảng... -
Giại
Danh từ: đồ dùng hình tấm bằng tre nứa hoặc bằng gỗ, đặt ở hiên để che nắng gió, tấm... -
Giạm
Động từ: (Ít dùng), (dạm bán)., xem dạm -
Giạng
Động từ: đưa rộng hai chân ra hai bên, ngồi giạng chân, đứng giạng háng, Đồng nghĩa : doạng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.