- Từ điển Việt - Việt
Giống
Danh từ
vật dùng để sản xuất ra những vật đồng loại, trong trồng trọt hay chăn nuôi
- con giống
- nhân giống
- để thóc giống
thứ cây trồng thuộc cùng một loài và có những đặc điểm giống nhau về mặt sinh học, sinh thái cũng như về mặt trồng trọt
- giống nhãn Hưng Yên
- giống lúa ba giăng
từ dùng để chỉ nòi trong động vật nuôi
- giống gà tam hoàng
- giống lợn lai kinh tế
từ thông thường chỉ nòi người, các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số đặc điểm di truyền như hình dạng, màu da, v.v.
- giống người da trắng
(Khẩu ngữ) hạng, loại người (hàm ý khinh; thường dùng trong lời chửi, mắng)
- giống ngu đần
- cái giống nhà mày không ưa nhẹ!
đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài
- giống cáo thuộc họ chó
- Đồng nghĩa: chi
từ chỉ giới tính của động vật
- giống đực
- giống cái
phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ trong một số ngôn ngữ
- danh từ trong tiếng Nga có ba giống: giống cái, giống đực, giống trung
Tính từ
có những nét chung, những nét tương tự nhau về hình dáng, tính chất hoặc màu sắc, v.v.
- con giống cha
- mỗi người một ý, chẳng ai giống ai
- Đồng nghĩa: hệt
- Trái nghĩa: khác
Xem thêm các từ khác
-
Giồ
Động từ: (từ cũ, Ít dùng), xem dồ -
Giồng
Danh từ: dải đất phù sa nổi cao lên, thường ở ven sông, Động từ:... -
Giổi
Danh từ: cây gỗ lớn ở rừng, thân thẳng, lá to, gỗ màu nhạt, chắc, ít mối mọt, dùng làm... -
Giỗ
Danh từ: lễ tưởng nhớ người đã chết đúng vào ngày chết, hằng năm, thường có cúng lễ... -
Giội
Động từ: đổ từ trên cao xuống nhiều và mạnh, giội nước ào ào, nắng như giội lửa, Đồng... -
Giới
Danh từ: lớp người trong xã hội được phân theo một đặc điểm chung nào đó, về nghề nghiệp,... -
Giờ
Danh từ: đơn vị đo thời gian, bằng 60 phút, 3.600 giây, đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời... -
Giời
Danh từ: động vật nhiều chân cùng họ với rết, nhưng thân mảnh hơn, tiết chất có thể làm... -
Giở
Động từ: mở một vật đang được gấp hoặc đang gói bọc ra, đưa ra dùng để đối phó lại,... -
Giở giời
Động từ: (phương ngữ), xem trở trời -
Giỡn
Động từ: (phương ngữ) đùa, nói giỡn cho vui, Đồng nghĩa : bỡn -
Giụi
Động từ: (từ cũ), xem dụi -
Giủi
(phương ngữ), (vác nhủi đi nhủi tôm)., xem nhủi -
Giữ
Động từ: làm cho ở nguyên tại vị trí nào đó, không có sự di động, di chuyển, hoặc không... -
Giữa
Danh từ: vị trí cách đều hai đầu mút hoặc các điểm ở xung quanh, thời điểm cách đều thời... -
Gà
Danh từ: gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy,... -
Gà tồ
Danh từ: gà to, trụi lông, dáng ngờ nghệch.., (khẩu ngữ) người to xác nhưng khờ khạo, ngờ... -
Gài
Động từ: như cài, gài then cửa -
Gàn
Động từ: khuyên đừng làm điều đã định làm, Tính từ: có những... -
Gàng
Danh từ: dụng cụ để quấn tơ, sợi vào ống, chiếc gàng gỗ hình lục lăng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.