- Từ điển Việt - Việt
Giờ
Danh từ
đơn vị đo thời gian, bằng 60 phút, 3.600 giây
- một ngày có 24 giờ
- chờ suốt mấy giờ đồng hồ
đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc, gọi tên theo mười hai chi
- giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ)
- sinh vào giờ dần
thời điểm chính xác trong ngày, thực tế được xác định dựa theo đồng hồ, và được đánh số từ 1 đến 12 (một nửa ngày đêm) hoặc từ 1 đến 24 (một ngày đêm)
- bây giờ là 17 giờ (5 giờ chiều)
- thức dậy từ 2 giờ sáng
thời điểm trong ngày, về mặt tiến hành một công việc nào đó
- xem giờ tàu
- muộn giờ học
khoảng thời gian trong ngày, về mặt được sử dụng vào việc gì đó, hay có đặc điểm gì đó
- đang giờ làm việc
- giờ cao điểm
- nghỉ giữa giờ
thời điểm tốt, xấu, theo tín ngưỡng dân gian
- sinh được giờ
- xem giờ để xuất hành
(Khẩu ngữ) thời điểm đang nói
- từ nãy đến giờ
- giờ thì trông anh ta đã khác hẳn
- làm đến giờ mới xong
- Đồng nghĩa: bây giờ, hiện, hiện giờ
Xem thêm các từ khác
-
Giời
Danh từ: động vật nhiều chân cùng họ với rết, nhưng thân mảnh hơn, tiết chất có thể làm... -
Giở
Động từ: mở một vật đang được gấp hoặc đang gói bọc ra, đưa ra dùng để đối phó lại,... -
Giở giời
Động từ: (phương ngữ), xem trở trời -
Giỡn
Động từ: (phương ngữ) đùa, nói giỡn cho vui, Đồng nghĩa : bỡn -
Giụi
Động từ: (từ cũ), xem dụi -
Giủi
(phương ngữ), (vác nhủi đi nhủi tôm)., xem nhủi -
Giữ
Động từ: làm cho ở nguyên tại vị trí nào đó, không có sự di động, di chuyển, hoặc không... -
Giữa
Danh từ: vị trí cách đều hai đầu mút hoặc các điểm ở xung quanh, thời điểm cách đều thời... -
Gà
Danh từ: gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy,... -
Gà tồ
Danh từ: gà to, trụi lông, dáng ngờ nghệch.., (khẩu ngữ) người to xác nhưng khờ khạo, ngờ... -
Gài
Động từ: như cài, gài then cửa -
Gàn
Động từ: khuyên đừng làm điều đã định làm, Tính từ: có những... -
Gàng
Danh từ: dụng cụ để quấn tơ, sợi vào ống, chiếc gàng gỗ hình lục lăng -
Gành
Danh từ: (phương ngữ), xem ghềnh -
Gày
Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem gầy -
Gày gò
Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem gầy gò -
Gá
Động từ: gắn vào, dựa vào một cách tạm bợ, đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo... -
Gái
Danh từ: người thuộc nữ giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với trai,... -
Gán
Động từ: đưa hiện vật để trừ nợ, cho là của người nào đó cái mà thực ra người ấy... -
Gánh
Động từ: mang chuyển (thường là vật nặng) bằng cách mắc vào hai đầu một cái đòn đặt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.