- Từ điển Việt - Việt
Hầm hào
Danh từ
hầm, hào, được đào, đắp để làm công sự chiến đấu và phòng tránh (nói khái quát)
- sửa sang lại hầm hào, công sự
Xem thêm các từ khác
-
Hầm hầm hè hè
Động từ hầm hè, chỉ lăm lăm muốn sinh sự. -
Hầm lò
Danh từ công trình đào trong lòng đất, như hầm, lò, dùng trong khai thác mỏ (nói khái quát). -
Hầm trú ẩn
Danh từ hầm đào để ẩn tránh các loại bom đạn đào hầm trú ẩn trong vườn Đồng nghĩa : hầm ẩn nấp -
Hầm tàu
Danh từ khoang trong thân tàu thuỷ, nằm dưới boong dưới, dùng để đặt máy tàu, xếp hàng hoá và các thức dự trữ, v.v.... -
Hầu bao
Danh từ túi người thời trước thường dùng luồn vào thắt lưng, để đựng tiền cởi hầu bao lấy tiền Đồng nghĩa : hà... -
Hầu bóng
Động từ ngồi đồng trong lễ cầu đồng. -
Hầu cận
Động từ theo hầu bên cạnh người có chức vị, thường được coi là người thân tín hầu cận vua lính hầu cận -
Hầu hạ
Động từ làm mọi việc phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên hầu hạ mẹ già có người hầu hạ Đồng... -
Hầu hết
hầu như tất cả (mọi người, mọi vật) ý kiến được hầu hết mọi người tán thành Đồng nghĩa : hồ hết -
Hầu khắp
hầu như khắp cả (mọi nơi, mọi chỗ) đi hầu khắp các miền của đất nước -
Hầu như
Phụ từ gần như là, thực tế là ngôi nhà hầu như không có gì thay đổi -
Hầu phòng
Danh từ như bồi phòng làm hầu phòng trong khách sạn -
Hầu tước
Danh từ người được phong tước hầu, ở các nước phương Tây. -
Hẩm hiu
Tính từ hẩm (nói khái quát) số phận hẩm hiu -
Hẫng hụt
Tính từ như hụt hẫng cảm thấy hẫng hụt khi tiễn bạn ra đi -
Hậm hoẹ
Động từ làm ra vẻ doạ nạt nó chỉ hậm hoẹ thế thôi chứ chẳng làm gì ai bao giờ -
Hậm hà hậm hực
Động từ như hậm hực (nhưng ý mức độ nhiều hơn) bị mắng oan nên hậm hà hậm hực mãi -
Hậm hụi
(Khẩu ngữ) như cặm cụi hậm hụi gọt đẽo cả buổi -
Hậm hực
Động từ có điều bực tức, khó chịu trong lòng mà không thể nói ra, không thể làm gì được không nói được nên hậm... -
Hận cừu
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như hận thù .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.