- Từ điển Việt - Việt
Hẩm
Tính từ
(thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa
- gạo hẩm
- cơm hẩm
(Văn chương) (số phận) chịu thua kém
- người đàn bà hẩm phận
- Đồng nghĩa: hẩm hiu
Xem thêm các từ khác
-
Hẩng
Động từ: (phương ngữ), xem hửng -
Hẩu
Tính từ: (Ít dùng) tốt với nhau trong quan hệ riêng, nhưng có tính chất bè cánh, thiên lệch,Hẩy
Động từ: (khẩu ngữ) (dùng tay hay chân) hất xa ra bằng động tác nhanh và gọn, hẩy ngã, bị...Hẫng
Tính từ: bị hụt và đột ngột rơi vào khoảng không, có cảm giác bị mất đi hứng thú một...Hận
Động từ: căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình, buồn day dứt vì đã...Hập
Tính từ: (Ít dùng) (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh, gây cảm giác khó chịu, căn phòng nóng...Hậu
Tính từ: ở phía sau; đối lập với tiền, . yếu tố gốc hán ghép trước để cấu tạo danh...Hậu cần
Danh từ: việc bảo đảm vật chất, kĩ thuật, y tế, quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang,...Hậu đãi
Động từ: đãi rất hậu, làm tốt sẽ được hậu đãi, Đồng nghĩa : khoản đãi, trọng đãiHắc
Tính từ: có mùi xông mạnh lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính từ:...Hắn
(khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, với hàm ý coi thường hoặc thân mật, tôi đến nhưng hắn đã đi rồi,...Hắt
Động từ: làm cho chất lỏng hoặc vật gì rời xa khỏi vật đựng bằng động tác đưa ngang...Hằm hè
Động từ: (phương ngữ), xem hầm hèHằm hằm
Tính từ: (phương ngữ), xem hầm hầmHằm hừ
Động từ: (phương ngữ, từ cũ) như hầm hè, hai gã đàn ông hằm hừ nhìn nhauHằn
Động từ: để lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt, Danh...Hằn học
Động từ: tỏ ra ganh ghét, tức tối, muốn gây chuyện do bị thua kém mà không cam chịu, tỏ vẻ...Hằn thù
Động từ: (Ít dùng) như thù hằn .Hằng
từ biểu thị tính liên tục của một hoạt động (thường là hoạt động tâm lí - tình cảm) diễn ra trong suốt cả thời...Hẳm
Tính từ: (phương ngữ) hõm sâu xuống, vực hẳm, Đồng nghĩa : hoáy, hoắm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.