- Từ điển Việt - Việt
Hy sinh
xem hi sinh
Xem thêm các từ khác
-
Hy vọng
xem hi vọng -
Hydrocarbon
Danh từ hợp chất mà thành phần chỉ có carbon và hydrogen. -
Hydrochlorur
Danh từ khí không màu, tan nhiều trong nước, gồm hai nguyên tố hydrogen và chlor. -
Hydrogen
Danh từ nguyên tố nhẹ nhất biết được cho đến nay, hoá hợp với oxygen tạo thành nước, thường dùng để bơm vào khí... -
Hydroxide
Danh từ hợp chất của oxide kim loại với nước. -
Hyperbol
Danh từ tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng mà hiệu khoảng cách tới hai điểm cố định là không đổi. -
Hz
Hertz (viết tắt). -
Hà bá
Danh từ thần sông, theo quan niệm cũ bị hà bá bắt -
Hà cớ
Phụ từ (Khẩu ngữ) vì sao, vì nguyên cớ gì hà cớ gì mà anh lại mắng tôi? Đồng nghĩa : cớ sao -
Hà hiếp
Động từ dùng quyền thế và sức mạnh để lấn át, đè nén một cách cay nghiệt quân giặc hà hiếp dân lành Đồng nghĩa... -
Hà hơi
Động từ mở rộng miệng và thở mạnh hơi ra sơ cứu tại chỗ bằng cách hà hơi thổi ngạt hà hơi cho hai bàn tay ấm lên -
Hà khắc
Tính từ khe khắt, ác nghiệt chính sách cai trị hà khắc Đồng nghĩa : khắc nghiệt -
Hà lạm
Động từ (Từ cũ) (kẻ có chức quyền) lợi dụng việc công để vơ vét, chiếm đoạt của cải hà lạm công quỹ Đồng nghĩa... -
Hà mã
Danh từ thú lớn gần với lợn, da trần và dày, đầu to, mõm rộng, mắt nhỏ, tai ngắn, ăn cỏ, thường sống thành đàn ở... -
Hà móng
Động từ (hiện tượng một số động vật) có móng bị thối, bị khuyết từng đám lỗ chỗ như khoai lang hà. -
Hà rầm
Phụ từ (Phương ngữ) luôn luôn, kéo dài một cách liên tục nợ hà rầm đủ thứ linh tinh, không thành hẳn ra một cái gì... -
Hà thủ ô
Danh từ cây leo cùng họ với rau răm, lá hình tim, mọc cách, hoa nhỏ màu trắng mọc thành chùm, củ to, ruột màu đỏ, dùng... -
Hà thủ ô nam
Danh từ cây leo cùng họ với thiên lí, lá hình mác dài, mọc đối, có nhiều lông mịn, hoa màu nâu nhạt, củ dài, ruột màu... -
Hà thủ ô trắng
Danh từ xem hà thủ ô nam -
Hà thủ ô đỏ
Danh từ xem hà thủ ô
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.