- Từ điển Việt - Việt
Kèn kẹt
Tính từ
như kẹt (nhưng ý liên tiếp)
- nghiến răng kèn kẹt
Xem thêm các từ khác
-
Kèo
Danh từ: hai thanh gỗ hoặc tre, luồng bắt chéo đầu vào nhau, để đỡ nóc và rui, mè, tạo độ... -
Ké
Danh từ: người già, theo cách gọi của một số dân tộc miền núi, Danh... -
Kém
Tính từ: ở mức thấp so với cái đưa ra để so sánh, ở trình độ hoặc khả năng thấp hơn... -
Kén
Danh từ: tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng, bọc sinh sản... -
Kéo
Danh từ: dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh... -
Kê
Danh từ: cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập... -
Kên
Động từ: (phương ngữ) đan, kên tấm phên -
Kì
Danh từ: (phương ngữ) vây cá, Danh từ: khoảng thời gian nhất định... -
Kì thủ
Danh từ: người thi đấu môn cờ. -
Kìa
(khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi... -
Kìm
Danh từ: dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt, Động... -
Kìn kịt
Tính từ: (Ít dùng) như kịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn), người đông kìn kịt -
Kình
Danh từ: (từ cũ, văn chương) chày kình (nói tắt), "buồn tanh trăng ngọn gió cành, dịp chầy dạ... -
Kình ngạc
Danh từ: (từ cũ, văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước;... -
Kí
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram (nói tắt), Danh từ: thể... -
Kí cóp
Động từ: (Ít dùng) như ki cóp . -
Kí lô
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram, một kí lô đường, mua hai kí lô gạo -
Kính
Danh từ: thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau, đồ dùng để đeo bảo... -
Kính cận
Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người cận thị. -
Kính viễn
Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người viễn thị.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.