- Từ điển Việt - Việt
Kéo
Danh từ
dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh chốt
- dùng kéo để cắt vải
Động từ
làm cho di chuyển hoặc làm cho căng thẳng ra, bằng tác động của một lực truyền qua một điểm nối
- kéo chăn đắp cho con
- ngựa kéo xe
- kéo cờ trắng xin hàng
di chuyển hoặc làm cho di chuyển với số lượng nhiều, nối tiếp nhau theo cùng một hướng
- mây đen kéo đầy trời
- mọi người kéo đến ngày một đông
tập hợp nhau lại thành nhóm (thường để làm việc xấu)
- kéo bè kéo đảng
làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu, bằng động tác kéo hoặc giống như kéo
- kéo đàn violon
- kéo một hồi chuông báo động
làm cho thành vật có hình dáng nhất định (thường mảnh và dài), bằng động tác kéo hoặc giống như kéo
- kéo sợi
- kéo chiếc nhẫn vàng tây
(Khẩu ngữ) tác động đến, làm cho tăng cao lên hoặc hạ thấp xuống
- giá đô tăng cũng kéo giá vàng tăng theo
hình thành và hiện ra nối tiếp nhau
- vết thương đang kéo da non
- mắt bị kéo màng
trải ra, diễn ra liên tục trên một khoảng không gian hay thời gian dài
- pháo sáng kéo thành một vệt dài
- cuộc họp kéo dài hơn dự kiến
Xem thêm các từ khác
-
Kê
Danh từ: cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập... -
Kên
Động từ: (phương ngữ) đan, kên tấm phên -
Kì
Danh từ: (phương ngữ) vây cá, Danh từ: khoảng thời gian nhất định... -
Kì thủ
Danh từ: người thi đấu môn cờ. -
Kìa
(khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi... -
Kìm
Danh từ: dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt, Động... -
Kìn kịt
Tính từ: (Ít dùng) như kịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn), người đông kìn kịt -
Kình
Danh từ: (từ cũ, văn chương) chày kình (nói tắt), "buồn tanh trăng ngọn gió cành, dịp chầy dạ... -
Kình ngạc
Danh từ: (từ cũ, văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước;... -
Kí
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram (nói tắt), Danh từ: thể... -
Kí cóp
Động từ: (Ít dùng) như ki cóp . -
Kí lô
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram, một kí lô đường, mua hai kí lô gạo -
Kính
Danh từ: thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau, đồ dùng để đeo bảo... -
Kính cận
Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người cận thị. -
Kính viễn
Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người viễn thị. -
Kĩ
Tính từ: (làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít... -
Kĩ sư
Danh từ: người đã tốt nghiệp đại học các ngành kĩ thuật, kĩ sư xây dựng, kĩ sư chế tạo... -
Kĩ tính
Tính từ: có thói quen thận trọng và kĩ lưỡng một cách quá đáng, ông ta rất kĩ tính -
Kẹ
Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (hạt, quả cây) phát triển không... -
Kẹo
Danh từ: đồ ăn ở dạng viên hoặc thỏi, làm bằng đường, mật, thường có thêm các chất béo,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.