- Từ điển Việt - Việt
Ke
Mục lục |
Danh từ
dải nền xây cao bên cạnh đường sắt ở trong sân ga để cho hành khách tiện lên xuống tàu hoặc xếp dỡ hàng hoá.
Tính từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bủn xỉn, keo kiệt
- tính nó ke lắm
Xem thêm các từ khác
-
Kelvin
Danh từ đơn vị cơ bản đo nhiệt lượng. -
Kem
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 1.2 thức ăn làm bằng... -
Kem cân
Danh từ kem ăn được bán theo cân, có loại đóng hộp sẵn với trọng lượng khoảng nửa cân hoặc một cân. Đồng nghĩa :... -
Kem cây
Danh từ (Phương ngữ) kem que. -
Kem cốc
Danh từ kem đặc, đựng vào cốc để ăn. -
Kem kí
Danh từ (Phương ngữ) kem cân. -
Kem ký
Danh từ (Phương ngữ) xem kem kí -
Kem que
Danh từ kem ăn ở dạng đông cứng, đóng thành thỏi, có que để cầm. Đồng nghĩa : kem cây -
Ken
Mục lục 1 Động từ 1.1 bít lại, đệm thêm vào để làm cho kín những khe, những chỗ hở 2 Tính từ 2.1 sát vào nhau, đến... -
Ken-vin
Danh từ xem kelvin -
Ken két
Tính từ từ mô phỏng tiếng hai vật cứng xiết mạnh vào nhau, nghe hơi chói và ghê tai nghiến răng ken két -
Keo
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. 2 Danh từ 2.1... -
Keo bẩn
Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt và xấu bụng một cách bẩn thỉu, đáng ghét tính keo bẩn -
Keo kiết
Tính từ (Ít dùng) như keo kiệt . -
Keo sơn
Danh từ chất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau \"Trăm năm kết sợi chỉ... -
Keo tai tượng
Danh từ cây thân gỗ, lá to, thường được trồng để bảo vệ vùng đất dốc, tránh xói mòn. -
Keo tơ
Danh từ chất dính bọc ngoài sợi tơ do con tằm tiết ra. -
Keo xương
Danh từ chất protid cấu tạo xương. -
Keo xỉn
Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt và bủn xỉn (nói khái quát) quen thói keo xỉn Đồng nghĩa : ki bo -
Keyboard
Danh từ bàn phím.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.