- Từ điển Việt - Việt
Khách
Mục lục |
Danh từ
chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách.
Danh từ
người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp
- tiếp khách
- dẫn khách đi tham quan
- nhà có khách
- Đồng nghĩa: khách khứa
người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v.
- quảng cáo để thu hút khách
- khách đến mua hàng
(Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt)
- khách đi tàu
- taxi đang chở khách
(Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ
- khách văn chương
- "Mười lăm năm bấy nhiêu lần, Làm gương cho khách hồng quần thử soi!" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Khách hàng
Danh từ đối tượng mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ, trong quan hệ với đối tượng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ khách... -
Khách khí
Tính từ có vẻ như là khách, tỏ ra giữ gìn, dè dặt, không tự nhiên, thoải mái trong việc làm, cách cư xử ăn nói khách... -
Khách khứa
Danh từ (Khẩu ngữ) khách đến thăm (nói khái quát) khách khứa đến đầy nhà khách khứa tấp nập -
Khách qua đường
Danh từ người từ nơi khác đến, chỉ dừng lại trong chốc lát rồi lại đi qua thôi; thường dùng để chỉ người xa lạ,... -
Khách quan
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái tồn tại bên ngoài, không phụ thuộc vào ý thức, ý muốn của con người, trong quan hệ đối lập... -
Khách quan chủ nghĩa
Tính từ có tính chất của chủ nghĩa khách quan, theo chủ nghĩa khách quan quan điểm khách quan chủ nghĩa -
Khách sáo
Tính từ có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, thiếu thân mật, đôi khi không thật lòng cư xử khách sáo chỗ anh em, không... -
Khách sạn
Danh từ nhà xây thành nhiều phòng với mục đích cho khách thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ăn ở của khách trọ khách... -
Khách thể
Danh từ thế giới bên ngoài, độc lập với ý thức của con người, về mặt là đối tượng nhận thức của con người, với... -
Khách vãng lai
Danh từ người ở nơi khác, đến rồi lại đi, phân biệt với người sở tại. -
Khái luận
bản văn trình bày hoặc bàn luận những nội dung khái quát nhất của một bộ môn khoa học, của một vấn đề khái luận... -
Khái lược
(Từ cũ, Ít dùng) chỉ gồm những nét tóm tắt, có tính chất khái quát, sơ lược về một nội dung nào đó khái lược những... -
Khái niệm
Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng... -
Khái quát hoá
Động từ thực hiện hoạt động tư duy để khái quát khái quát hoá toàn bộ vấn đề -
Khái tính
Tính từ có tính không muốn, không chịu nhờ vả, phiền luỵ ai người rất khái tính -
Khám nghiệm
Động từ xem xét, xác định thương tích, vv, bằng những phương pháp khoa học, khi thấy có nghi vấn khám nghiệm tử thi khám... -
Khám phá
Động từ tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, cái bí mật đoàn thám hiểm khám phá hang động -
Khám xét
Động từ khám để tìm cái đang che giấu hoặc tìm tang chứng của hành động phạm pháp (nói khái quát) khám xét nhà -
Khán giả
Danh từ người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, vv (nói khái quát) đáp ứng sự hâm mộ của khán giả... -
Khán phòng
Danh từ (Từ cũ, hoặc trtr) phòng dành cho khán giả, thính giả thưởng thức âm nhạc, nghệ thuật nghe hoà nhạc trong khán phòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.