- Từ điển Việt - Việt
Khí tượng
Danh từ
những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, vv (nói tổng quát).
(Khẩu ngữ) khí tượng học (nói tắt)
- nha khí tượng
Xem thêm các từ khác
-
Khí tượng học
Danh từ khoa học nghiên cứu về các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và mối quan hệ của nó với khí hậu và thời tiết. -
Khí tượng thuỷ văn
Danh từ khí tượng và thuỷ văn (nói gộp); thường dùng để gọi cơ quan nghiên cứu về khí tượng và thuỷ văn tổng cục... -
Khí vị
Danh từ cái vẻ riêng người ta cảm thụ được (thường để nói về thơ văn) khí vị của mùa xuân -
Khí áp
Danh từ áp suất của không khí trong khí quyển. -
Khí áp kế
Danh từ dụng cụ đo áp suất không khí trong khí quyển. Đồng nghĩa : phong vũ biểu -
Khí đốt
Danh từ khí lấy từ mỏ hoặc điều chế ra, dùng để đốt sáng, đun nấu, chạy máy. -
Khí động học
Danh từ bộ môn khoa học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật trong chất khí. -
Khía
Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo thành đường đứt nhỏ trên bề mặt bằng vật có cạnh sắc 2 Danh từ 2.1 đường rãnh nhỏ... -
Khía cạnh
Danh từ phần hay mặt nhìn tách riêng ra khỏi những phần khác, mặt khác của sự vật, sự việc đề cập tới tất cả các... -
Khích
Động từ nói chạm đến lòng tự ái, tự trọng để gây tác động đến tinh thần nhằm làm cho hăng lên mà làm việc gì... -
Khích bác
Động từ nói khích, nhằm trêu tức (nói khái quát) khích bác nhau -
Khích lệ
Động từ tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên kết quả đáng khích lệ khích lệ bạn cố gắng... -
Khích động
Động từ (Ít dùng) như kích động dùng nghĩa khí để khích động lòng người tính dễ bị khích động -
Khít
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái liền sát vào với nhau, không để còn có khe hở 1.2 hoàn toàn đúng với kích cỡ, với... -
Khít khao
Tính từ rất khít, không có chỗ nào thừa hoặc thiếu (thường nói về cách sắp xếp công việc, thời gian) thời gian rất... -
Khít khìn khịt
Tính từ như khít khịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc trong phòng kê khít khìn khịt mộng lắp khít khìn khịt -
Khít khịt
Tính từ rất khít, không còn chỗ hở, không thừa không thiếu vung đậy vừa khít khịt với nồi -
Khít rịt
Tính từ rất khít, không có chỗ hở hàm răng khít rịt Đồng nghĩa : khít khao, khít khịt -
Khíu
Động từ (Ít dùng) khâu, đính tạm hai mép vào nhau để làm liền chỗ rách khíu chỗ màn thủng -
Khò khè
Tính từ từ mô phỏng tiếng thở không đều, ngắt quãng, như có vật cản làm cho bị vướng, không thông trong cổ họng thở...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.