- Từ điển Việt - Việt
Khởi sắc
(Văn chương) có được sắc thái mới, có vẻ hưng thịnh lên
- đời sống ở nông thôn đã bắt đầu khởi sắc
Xem thêm các từ khác
-
Khởi sự
Động từ bắt đầu hành động để thực hiện theo kế hoạch (một việc quan trọng, thường có liên quan đến an ninh chính... -
Khởi thuỷ
Động từ (Ít dùng) bắt đầu một quá trình nào đó, thường là lâu dài Phật giáo khởi thuỷ từ ấn Độ -
Khởi thảo
Động từ bắt đầu viết ra thành văn bản để thảo luận, sửa chữa, thông qua khởi thảo kế hoạch -
Khởi tranh
Động từ bắt đầu diễn ra thi đấu, tranh giải (thể thao) giải bóng đá ngoại hạng Anh đã bắt đầu khởi tranh -
Khởi tố
Động từ bắt đầu đưa ra xem xét để xử theo luật pháp khởi tố vụ án -
Khởi tử
Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả của cây củ khỉ. -
Khởi xướng
Động từ nêu ra đầu tiên và được mọi người hưởng ứng, làm theo người khởi xướng ra phong trào thơ mới Đồng nghĩa... -
Khởi điểm
Danh từ điểm bắt đầu, điểm xuất phát lương khởi điểm -
Khởi đầu
Động từ bước vào giai đoạn đầu, bắt đầu (công việc, quá trình, trạng thái tương đối kéo dài) bước khởi đầu vạn... -
Khởi động
Động từ bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu chạy hay hoạt động (nói về máy móc, thiết bị) khởi động máy tính khởi động... -
Khụng khiệng
Tính từ từ gợi tả dáng bộ cố làm ra vẻ oai vệ, trông giả tạo, khó coi dáng đi khụng khiệng Đồng nghĩa : khệnh khạng -
Khụt khịt
Tính từ từ mô phỏng tiếng thở ra hít vào qua đường mũi do mũi bị tắc hay bị ngạt thở khụt khịt -
Khủng bố
Động từ dùng uy lực hoặc bạo lực (thường rất tàn bạo) làm cho phải khiếp sợ để hòng khuất phục khủng bố tinh thần... -
Khủng bố trắng
Danh từ sự khủng bố rất dã man trên một quy mô lớn. -
Khủng hoảng
tình trạng rối loạn, mất thăng bằng nghiêm trọng do có nhiều mâu thuẫn không được hoặc chưa được giải quyết khủng... -
Khủng hoảng chính trị
Danh từ tình trạng có những bất đồng nghiêm trọng về chính trị làm cho có khó khăn không lập được chính phủ mới thay... -
Khủng hoảng kinh tế
Danh từ tình trạng sản xuất hàng hoá quá thừa dẫn đến những rối loạn lớn trong đời sống kinh tế, nạn thất nghiệp... -
Khủng khiếp
hoảng sợ hoặc làm cho hoảng sợ ở mức rất cao tai hoạ khủng khiếp căn bệnh khủng khiếp Đồng nghĩa : kinh khủng (Khẩu... -
Khủng khỉnh
Động từ như ngủng nghỉnh \"Xưa kia ăn những của chồng, Kiếm được một đồng khủng khỉnh ăn riêng.\" (Cdao) -
Khủng long
Danh từ loài bò sát lớn cổ xưa nay đã bị tuyệt diệt.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.