- Từ điển Việt - Việt
Lề thói
Danh từ
thói quen xã hội từ lâu đã thành nếp
- sống theo lề thói cũ
- loại bỏ lề thói cổ hủ, lạc hậu
Xem thêm các từ khác
-
Lề đường
Danh từ phần mép hai bên đường có tác dụng bảo vệ mặt đường, thường dành cho người đi bộ đi bộ bên lề đường... -
Lềnh bềnh
Tính từ ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng quả bóng nổi lềnh bềnh rác rưởi trôi... -
Lềnh phềnh
Tính từ ở trạng thái nổi vật vờ trên mặt nước, gây cảm giác nhơ bẩn cỏ rác lềnh phềnh trên mặt ao cá chết nổi... -
Lều chiếu
Danh từ (Ít dùng) như lều chõng . -
Lều chõng
Danh từ (Từ cũ) lều và chõng của thí sinh thời phong kiến mang theo vào trường thi để có chỗ ngồi làm bài; dùng để tả... -
Lều khều
Tính từ (Ít dùng) như lêu nghêu cao lều khều tay chân dài lều khều -
Lều phều
Tính từ (Ít dùng) như lều bều mặt ao nổi váng lều phều -
Lễ bái
Động từ như cúng bái lễ bái tổ tiên -
Lễ bạc lòng thành
đồ biếu, vật lễ tuy ít ỏi, sơ sài nhưng tấm lòng thì chân thành (thường dùng với ý khiêm tốn) \"Kiều tương lễ bạc... -
Lễ giáo
Danh từ những điều giáo dục về khuôn phép sống, theo tư tưởng nho giáo (nói tổng quát) bị trói buộc trong vòng lễ giáo... -
Lễ hội
Danh từ cuộc vui chung có tổ chức, có các hoạt động lễ nghi mang tính văn hoá truyền thống Là loại hình văn hóa tiêu biểu... -
Lễ lạt
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) các cuộc lễ (nói khái quát) 1.2 lễ vật (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) biếu xén,... -
Lễ nghi
Danh từ nghi thức và trình tự tiến hành của một cuộc lễ am hiểu lễ nghi đám cưới cử hành theo đúng lễ nghi Đồng nghĩa... -
Lễ nghĩa
Danh từ những phép tắc phải theo để cư xử trong gia đình, xã hội sao cho phải đạo người trên kẻ dưới, theo tư tưởng... -
Lễ phép
Mục lục 1 Danh từ 1.1 thái độ được coi là đúng mực đối với người trên, tỏ ra có lòng kính trọng 2 Tính từ 2.1 có... -
Lễ phục
Danh từ quần áo mặc trong những buổi lễ long trọng mặc lễ phục -
Lễ thức
Danh từ (Ít dùng) như lễ nghi . -
Lễ tiết
Danh từ (Từ cũ) những quy định, trong nội bộ một số tổ chức, về tư thế, cử chỉ, cách nói năng trong sự tiếp xúc... -
Lễ tân
Danh từ việc tiếp xúc, giao thiệp trong quan hệ đối ngoại theo những thể thức nhất định nghi thức lễ tân ban lễ tân... -
Lễ vật
Danh từ vật dùng để biếu tặng hay cúng tế lễ vật cầu hôn dâng lễ vật Đồng nghĩa : lễ phẩm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.