Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lời giải

Danh từ

phần trình bày cách tìm ra đáp số hoặc cách chứng minh phần kết luận của một bài toán
lời giải của bài toán đố
(Khẩu ngữ) lời giải thích hoặc cách thức giải quyết hợp lí đối với một vấn đề, một công việc
vấn đề chưa tìm ra lời giải

Xem thêm các từ khác

  • Lời lãi

    lãi do buôn bán, làm ăn (nói khái quát) buôn chung, lời lãi chia đôi hàng chững nên chẳng lời lãi mấy Đồng nghĩa : lãi lờ,...
  • Lời lẽ

    Danh từ lời nói, về mặt nội dung và cách diễn đạt (nói khái quát) lời lẽ ngon ngọt dùng lời lẽ để khuyên can Đồng...
  • Lời lỗ

    Danh từ (Phương ngữ) xem lỗ lãi : hạch toán lời lỗ
  • Lời nói

    Danh từ những lời con người nói ra trong một hoàn cảnh giao tiếp cụ thể (nói tổng quát) nghe lời nói phải lời nói dịu...
  • Lời nói gió bay

    (Khẩu ngữ) lời nói ở ngoài miệng chỉ thoảng qua như gió, không lưu giữ lại được, rồi sẽ bị lãng quên ngay. Đồng...
  • Lời nói gói tội

    lời nói không thận trọng, vô trách nhiệm gây tai hoạ cho người khác thì sẽ mang tội lớn (lời khuyên răn nói năng phải...
  • Lời nói gói vàng

    lời nói đúng, nói phải mang lại điều tốt cho người khác thì quý giá đáng ngàn vàng.
  • Lời nói đầu

    Danh từ những lời viết ở đầu sách để trình bày trước một số ý kiến, có liên quan đến nội dung, mục đích cuốn...
  • Lời ong tiếng ve

    (Khẩu ngữ) như điều ong tiếng ve .
  • Lời qua tiếng lại

    (Khẩu ngữ) như điều qua tiếng lại .
  • Lời ra tiếng vào

    (Khẩu ngữ) như điều ra tiếng vào .
  • Lời toà soạn

    Danh từ lời đề thêm của toà soạn ở một bài báo.
  • Lời tựa

    Danh từ xem đề tựa : lời tựa của cuốn sách
  • Lời văn

    Danh từ hình thức diễn đạt bằng ngôn ngữ được viết thành văn lời văn rườm rà
  • Lời ăn lỗ chịu

    tự chịu trách nhiệm trong công việc làm ăn, lãi thì được hưởng, lỗ thì phải chịu.
  • Lời ăn tiếng nói

    cách nói năng trong giao thiệp hàng ngày (nói khái quát) dạy bảo từ lời ăn tiếng nói Đồng nghĩa : điều ăn tiếng nói
  • Lời đường mật

    lời nói ngọt ngào nhằm mục đích dụ dỗ, lừa phỉnh nghe lời đường mật dùng lời đường mật để dụ dỗ
  • Lờm xờm

    Tính từ có nhiều sợi, nhiều lớp dài ngắn không đều và hơi xù lên, trông không gọn tóc tai lờm xờm mái rạ lờm xờm...
  • Lờn lợt

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhờn nhợt
  • Lở loét

    (mụn nhọt, vết thương) phá rộng ra, lan rộng ra chân tay lở loét vết thương nhiễm trùng gây lở loét
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top