- Từ điển Việt - Việt
Móc mưa
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) như mưa móc
- "Móc mưa ơn đội thánh minh, Thanh bình hai chữ góp danh với đời." (TTK)
Xem thêm các từ khác
-
Móc ngoặc
Động từ (Khẩu ngữ) thông đồng với nhau để cùng kiếm lợi móc ngoặc với gian thương -
Móc nối
Động từ bắt liên lạc, đặt quan hệ với nhau để hoạt động bí mật móc nối cơ sở -
Móc túi
Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác bị kẻ gian móc túi Đồng nghĩa : ăn cắp, ăn trộm,... -
Móc xích
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đốt móc vào với những đốt khác của một dây xích 2 Động từ 2.1 nối liền thành chuỗi, dắt dây... -
Móc đơn
Danh từ nốt nhạc V gồm một nốt đen và một móc ở đuôi, có độ dài bằng nửa nốt đen. -
Móm mém
Tính từ móm nhiều, do rụng hết răng miệng móm mém nhai trầu -
Móm xều
Tính từ (Khẩu ngữ) móm nhiều và trông méo mó, xấu xí. -
Móng giò
Danh từ đoạn ngắn của chân giò lợn từ khuỷu đến các móng bún móng giò -
Móng guốc
Danh từ guốc của một số loài động vật như trâu, bò, ngựa, v.v. (nói khái quát). -
Móng rồng
Danh từ cây leo cùng họ với na, lá dài, hoa vàng và thơm, cuống hoa uốn cong lại như móng con rồng, thường trồng làm cảnh. -
Móng vuốt
Danh từ (Ít dùng) như nanh vuốt . -
Móp
Tính từ có chỗ bị lõm vào do từng chịu tác động của lực ép mui xe bị móp vì đâm vào gốc cây bị nhỏ đi về thể... -
Mót
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Thông tục) cảm thấy muốn ỉa, đái đến mức không thể nén nhịn được 2 Động từ 2.1 nhặt... -
Mô-nô
Danh từ xem mono -
Mô-nô-me
Danh từ xem monomer -
Mô-đem
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem modem -
Mô-đen
xem model -
Mô-đun
Danh từ xem module -
Mô-đéc
Tính từ xem modern -
Mô Phật
na mô A Di Đà Phật (nói tắt).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.