- Từ điển Việt - Việt
Mùi mẫn
Tính từ
ngọt ngào, thấm thía, làm rung động lòng người
- khóc rất mùi mẫn
- giọng ca mùi mẫn
Xem thêm các từ khác
-
Mùi mẽ
Danh từ (Khẩu ngữ) mùi vị của đồ ăn, thức uống, v.v. (nói khái quát; hàm ý chê) chè nấu nhạt thếch, chẳng có mùi mẽ... -
Mùi mẽ gì
(Khẩu ngữ) như mùi gì (nhưng nghĩa mạnh hơn) cả hai tên ấy cũng chẳng mùi mẽ gì! -
Mùi soa
Danh từ khăn nhỏ và mỏng, thường bỏ túi, để dùng vào các việc vệ sinh cá nhân khăn mùi soa -
Mùi vị
Danh từ mùi và vị cảm nhận được (nói khái quát) sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt mùi vị của đồng quê nếm trải... -
Mùn cưa
Danh từ vụn gỗ nhỏ rơi ra khi cưa, xẻ đun bếp bằng mùn cưa Đồng nghĩa : mạt cưa -
Mùng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) màn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mồng Danh từ (Phương ngữ) màn vén mùng chui ra Danh từ... -
Mùng quân
Danh từ (Phương ngữ) bồ quân. -
Mùng tơi
Danh từ (Phương ngữ) xem mồng tơi -
Múa lân
Danh từ nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, một người đội hình đầu lân, một... -
Múa may
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê) 1.2 (Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như... -
Múa mép
Động từ (Khẩu ngữ) nói năng ba hoa, khoác lác chỉ giỏi múa mép! khua môi múa mép (tng) Đồng nghĩa : múa mỏ -
Múa mỏ
Động từ (Khẩu ngữ) như múa mép . -
Múa rìu qua mắt thợ
ví trường hợp làm hoặc khoe khoang việc mà mình không thạo trước mặt người rất thành thạo (thường dùng để nhận xét,... -
Múa rối
Danh từ loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật nhà hát múa... -
Múa rối nước
Danh từ múa rối biểu diễn trên mặt nước. -
Múa sư tử
Danh từ nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, người múa (có thể là một hoặc hai... -
Múa tay trong bị
ví trạng thái vui sướng ngấm ngầm trong lòng trước thất bại của người khác. -
Múc
Động từ dùng các dụng cụ nhỏ cầm tay như môi, thìa, gáo, v.v. lấy chất lỏng hoặc chất đặc sánh ra múc nước múc bát... -
Múi chiếu bản đồ
Danh từ hình chiếu trên mặt phẳng của phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến. -
Múi cầu
Danh từ phần mặt cầu nằm giữa hai nửa mặt phẳng cùng giới hạn bởi một đường kính.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.