Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Múa lân

Danh từ

nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, một người đội hình đầu lân, một người cầm dải đuôi ở đầu lân cùng múa theo nhịp trống, thanh la, chũm choẹ, thường biểu diễn trong các dịp Tết, lễ hội.

Xem thêm các từ khác

  • Múa may

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê) 1.2 (Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như...
  • Múa mép

    Động từ (Khẩu ngữ) nói năng ba hoa, khoác lác chỉ giỏi múa mép! khua môi múa mép (tng) Đồng nghĩa : múa mỏ
  • Múa mỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) như múa mép .
  • Múa rìu qua mắt thợ

    ví trường hợp làm hoặc khoe khoang việc mà mình không thạo trước mặt người rất thành thạo (thường dùng để nhận xét,...
  • Múa rối

    Danh từ loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật nhà hát múa...
  • Múa rối nước

    Danh từ múa rối biểu diễn trên mặt nước.
  • Múa sư tử

    Danh từ nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, người múa (có thể là một hoặc hai...
  • Múa tay trong bị

    ví trạng thái vui sướng ngấm ngầm trong lòng trước thất bại của người khác.
  • Múc

    Động từ dùng các dụng cụ nhỏ cầm tay như môi, thìa, gáo, v.v. lấy chất lỏng hoặc chất đặc sánh ra múc nước múc bát...
  • Múi chiếu bản đồ

    Danh từ hình chiếu trên mặt phẳng của phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến.
  • Múi cầu

    Danh từ phần mặt cầu nằm giữa hai nửa mặt phẳng cùng giới hạn bởi một đường kính.
  • Múi giờ

    Danh từ phần mặt đất nằm giữa hai kinh tuyến cách nhau 150, trên đó được quy ước dùng chung một giờ, theo giờ của kinh...
  • Múm mím

    Động từ từ gợi tả dáng cử động nhẹ của đôi môi hơi mím lại múm mím cười
  • Múp míp

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo múp (nói khái quát) béo múp míp Đồng nghĩa : chút chít, chụt chịt
  • Mút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm 2 Danh từ 2.1 đầu tận cùng của vật hoặc một...
  • Măn mẳn

    Tính từ (Ít dùng) như mằn mặn nồi cá kho hơi măn mẳn
  • Măng-đô-lin

    Danh từ xem mandolin
  • Măng cụt

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với bứa, lá dài, mọc đối, quả có vỏ dày và chát, khi chín vỏ màu tím, trong quả có nhiều...
  • Măng le

    Danh từ (Phương ngữ) măng của cây le, thường nhỏ và chắc, có thể dùng làm rau ăn.
  • Măng non

    Danh từ măng mới nhú; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ măng non Đồng nghĩa : mầm non
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top