Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mút

Mục lục

Danh từ

vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm
lót một lớp mút
đệm mút

Danh từ

đầu tận cùng của vật hoặc một nơi có độ dài đáng kể
cầm một đầu mút của sợi dây

Tính từ

xa đến tận cuối tầm nhìn
cao mút trời
ở mút xa tầm mắt

Động từ

ngậm vào miệng rồi chúm môi lại hút
em bé mút vú mẹ
kẹo mút
ngậm, kẹp giữ lại vật đang trong quá trình chuyển động, làm cho chuyển động khó khăn
xe bị mút côn
bùn mút chặt lấy chân, không rút lên được

Xem thêm các từ khác

  • Măn mẳn

    Tính từ (Ít dùng) như mằn mặn nồi cá kho hơi măn mẳn
  • Măng-đô-lin

    Danh từ xem mandolin
  • Măng cụt

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với bứa, lá dài, mọc đối, quả có vỏ dày và chát, khi chín vỏ màu tím, trong quả có nhiều...
  • Măng le

    Danh từ (Phương ngữ) măng của cây le, thường nhỏ và chắc, có thể dùng làm rau ăn.
  • Măng non

    Danh từ măng mới nhú; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ măng non Đồng nghĩa : mầm non
  • Măng sét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần tên riêng của một tờ báo được in ở đầu trang nhất, thường được trình bày dưới dạng...
  • Măng sông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để...
  • Măng sữa

    Tính từ bé dại, thơ dại tuổi còn măng sữa
  • Măng tây

    Danh từ cây leo thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mới nhú hình trụ, mang nhiều vảy hình tam giác, dùng làm rau ăn.
  • Măng tô

    Danh từ áo khoác ngoài kiểu Âu, dài, may bằng các loại vải dày hoặc len, dạ, mặc trong có lớp lót, thường để mặc cho...
  • Măng đá

    Danh từ đá vôi đọng ở nền các hang đá, có hình giống như búp măng mới nhú.
  • Mĩ cảm

    Danh từ khả năng hiểu biết và cảm nhận về cái đẹp mỗi người có một mĩ cảm khác nhau
  • Mĩ dục

    giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp công tác mĩ dục
  • Mĩ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh và sáng tạo cái đẹp trong nghệ thuật...
  • Mĩ kí

    Tính từ (Ít dùng) (đồ trang sức bằng vàng bạc) giả gian hàng mĩ kí nhẫn mĩ kí
  • Mĩ lệ

    Tính từ (Văn chương) đẹp một cách trang trọng (thường nói về cảnh vật) cung điện nguy nga, mĩ lệ
  • Mĩ miều

    Tính từ đẹp một cách hào nhoáng, gây được ấn tượng mạnh (nhưng thường về hình thức bên ngoài) người con gái có vẻ...
  • Mĩ mãn

    Tính từ tốt đẹp tới mức hài lòng nhất, hoàn toàn như mong muốn đẹp mĩ mãn buổi biểu diễn thành công mĩ mãn
  • Mĩ nghệ

    Danh từ nghề thủ công chuyên làm đồ trang sức, trang trí hàng mĩ nghệ đá mĩ nghệ
  • Mĩ nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp \"Mĩ nhân lững thững thăm hoa rụng, Trâm ngọc quên cài tóc bỏ lơi.\" (ThCan;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top