Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

cây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị chua
quả mơ
ô mai mơ

Danh từ

cây leo mọc hoang, lá có lông ở cả hai mặt, thường dùng để chữa kiết lị hoặc làm rau ăn
hấp trứng gà với lá mơ

Động từ

thấy trong khi ngủ người hay việc mà thường ngày có thể nghĩ tới
một giấc mơ đẹp
bé mơ được đi chơi công viên
Đồng nghĩa: chiêm bao, mộng, mê
nghĩ tới và mong có được (những điều tốt đẹp ở trước mắt hoặc chưa hề có)
mơ được bay đến các vì sao
mơ trở thành diễn viên danh tiếng
Đồng nghĩa: ước

Xem thêm các từ khác

  • Mơ mộng

    Động từ: say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa vời, không thực tế, mơ mộng viển vông,...
  • Mơi

    Động từ: (thông tục) dùng lời nói, cử chỉ khéo léo để lôi cuốn người khác làm theo ý mình,...
  • Mơn

    Động từ: xoa, vuốt rất nhẹ bên trên, gây cảm giác dễ chịu, mơn nhẹ lên chỗ đau
  • Mưa

    hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất, trời đang mưa, khóc như mưa
  • Mưa dầm

    Danh từ: mưa kéo dài nhiều ngày trên một diện rộng.
  • Mưa mây

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) như mây mưa, "cũng là lỡ một, lầm hai, Đá vàng sao nỡ ép nài...
  • Mưng

    Danh từ: cây gỗ to, lá có dạng tim ở phía cuống, có thể ăn được, hoa xếp thành bông, màu...
  • Mươi

    Danh từ: mười, chục, từ chỉ số lượng không xác định, khoảng mười hoặc trên dưới mười,...
  • Mươn mướt

    Tính từ: hơi nhẵn và trơn, trông thích mắt, lá non mươn mướt
  • Mương

    Danh từ: kênh nhỏ để tưới tiêu nước, đào mương dẫn nước, tát nước từ mương vào ruộng
  • Mướn

    Động từ: (phương ngữ) thuê, mướn người làm, mướn nhà ở tạm, cày thuê cuốc mướn
  • Mướt

    Tính từ: bóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm),
  • Mười

    Danh từ: số (ghi bằng 10) liền sau số chín trong dãy số tự nhiên, từ chỉ số lượng không xác...
  • Mườn mượt

    Tính từ: hơi mượt, mái tóc mườn mượt
  • Mường

    Danh từ: khu vực đất đai ở một số vùng dân tộc thiểu số miền bắc việt nam, tương đương...
  • Mường tượng

    Động từ: nhớ lại hoặc tưởng tượng ra trong trí hình ảnh nào đó không rõ ràng, mường tượng...
  • Mượn

    Động từ: lấy dùng vật thuộc sở hữu của người khác trong một thời gian rồi sẽ trả lại,...
  • Mượt

    Tính từ: bóng láng và mềm mại trên cả một bề mặt, nhìn thấy thích mắt, tóc mượt, mượt...
  • Mạ

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi)., Danh từ:...
  • Mạc

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) viết hay vẽ phỏng theo bản chính, mạc chữ, mạc tranh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top