Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mưng

Mục lục

Danh từ

cây gỗ to, lá có dạng tim ở phía cuống, có thể ăn được, hoa xếp thành bông, màu đỏ, gỗ rắn dùng trong xây dựng.

Động từ

(mụn nhọt, vết thương nhiễm trùng) sưng to và đang sinh mủ, gây đau
cái nhọt đang mưng mủ

Xem thêm các từ khác

  • Mươi

    Danh từ: mười, chục, từ chỉ số lượng không xác định, khoảng mười hoặc trên dưới mười,...
  • Mươn mướt

    Tính từ: hơi nhẵn và trơn, trông thích mắt, lá non mươn mướt
  • Mương

    Danh từ: kênh nhỏ để tưới tiêu nước, đào mương dẫn nước, tát nước từ mương vào ruộng
  • Mướn

    Động từ: (phương ngữ) thuê, mướn người làm, mướn nhà ở tạm, cày thuê cuốc mướn
  • Mướt

    Tính từ: bóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm),
  • Mười

    Danh từ: số (ghi bằng 10) liền sau số chín trong dãy số tự nhiên, từ chỉ số lượng không xác...
  • Mườn mượt

    Tính từ: hơi mượt, mái tóc mườn mượt
  • Mường

    Danh từ: khu vực đất đai ở một số vùng dân tộc thiểu số miền bắc việt nam, tương đương...
  • Mường tượng

    Động từ: nhớ lại hoặc tưởng tượng ra trong trí hình ảnh nào đó không rõ ràng, mường tượng...
  • Mượn

    Động từ: lấy dùng vật thuộc sở hữu của người khác trong một thời gian rồi sẽ trả lại,...
  • Mượt

    Tính từ: bóng láng và mềm mại trên cả một bề mặt, nhìn thấy thích mắt, tóc mượt, mượt...
  • Mạ

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi)., Danh từ:...
  • Mạc

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) viết hay vẽ phỏng theo bản chính, mạc chữ, mạc tranh
  • Mạch

    Danh từ: lúa mạch (nói tắt)., Danh từ: đường ống dẫn máu ở động...
  • Mại dâm

    Động từ: bán thân làm đĩ, xoá bỏ tệ nạn mại dâm, gái mại dâm
  • Mạn

    Danh từ: vùng, miền được xác định một cách đại khái dựa theo một hướng nào đó, Danh...
  • Mạn tính

    Tính từ: (Ít dùng), xem mãn tính
  • Mạng

    Danh từ: thân sống của con người, Danh từ: vật mỏng và thưa làm...
  • Mạng lưới

    Danh từ: hệ thống những đường đan nối vào nhau có một chức năng chung, hệ thống tổ chức...
  • Mạng nhện

    Danh từ: lưới của con nhện giăng bằng tơ do nó nhả ra để bắt mồi., Đồng nghĩa : màng nhện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top