- Từ điển Việt - Việt
Mặt
Danh từ
phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, mồm
- rửa mặt
- vẻ mặt hồng hào
- mặt vuông chữ điền
những nét trên mặt người, biểu hiện thái độ, tâm tư, tình cảm (nói tổng quát)
- mặt lạnh như tiền
- tay bắt mặt mừng
mặt người, để phân biệt người này với người khác; dùng để chỉ từng cá nhân khác nhau
- tổ chức gặp mặt cuối năm
- ba mặt một lời
- vắng mặt
mặt con người, được coi là biểu trưng cho thể diện, danh dự, phẩm giá
- ngượng mặt
- lên mặt
- làm xấu mặt cha mẹ
phần phẳng ở phía trên hoặc phía ngoài của vật, phân biệt với phần bên dưới hoặc bên trong
- mặt bàn
- sờ mặt vải
- viết kín hai mặt giấy
phía nào đó trong không gian, trong quan hệ với một vị trí xác định
- bao vây bốn mặt
- mặt trước của ngôi nhà
phần được trừu tượng hoá khỏi chỉnh thể để xem xét, phân biệt với phần đối lập hoặc những phần còn lại
- không nên chỉ chú ý đến mặt hình thức
- cố gắng khắc phục những mặt hạn chế
- Đồng nghĩa: bình diện, phương diện
hình được vẽ bởi một điểm mà vị trí phụ thuộc liên tục vào hai tham số
- mặt phẳng
- mặt tròn xoay
Tính từ
(Phương ngữ) bên phải
- nhà phía bên tay mặt
- quẹo bên mặt
Xem thêm các từ khác
-
Mặt dày
Danh từ: bộ mặt trơ trẽn, không biết xấu hổ, đồ mặt dày!, Đồng nghĩa : mặt dạn mày dày,... -
Mặt hàng
Danh từ: loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, mặt hàng tiêu dùng, gạo... -
Mặt mũi
Danh từ: như mặt mày, (khẩu ngữ) mặt của con người (nói khái quát), coi là biểu trưng cho thể... -
Mặt trăng
Danh từ: (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) vệ tinh tự nhiên của trái Đất, phản... -
Mẹ
Danh từ: người phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi), con vật cái thuộc... -
Mẹo
Danh từ: cách khôn ngoan, thông minh được nghĩ ra trong một hoàn cảnh nhất định để giải quyết... -
Mẹp
Tính từ: (nằm) áp gí mình xuống, con trâu nằm mẹp trong vũng bùn -
Mẹt
Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ. -
Mẻ
Danh từ: chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn, Danh... -
Mẽ
Danh từ: (khẩu ngữ) dáng, vẻ bề ngoài của con người (hàm ý chê, coi thường), vẻ tốt đẹp... -
Mế
Danh từ: mẹ (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt nam), một bà mế... -
Mến
Động từ: có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình, giàu lòng mến khách, một người... -
Mết
Động từ: (khẩu ngữ) say mê, đắm đuối, cô cậu ấy mết nhau rồi -
Mề
Danh từ: phần dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách rất dày, có tác dụng nghiền thức ăn,... -
Mềm
Tính từ: dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học, có khả năng làm những động tác... -
Mền
Danh từ: (phương ngữ) chăn, đắp mền bông -
Mễ
Danh từ: đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu, mễ phản,... -
Mệ
Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi)., (phương ngữ) bà, từ dùng để gọi người... -
Mệt
Tính từ: có cảm giác sức lực bị tiêu hao quá mức, muốn nghỉ ngơi, ốm, không được khoẻ... -
Mỉa
Động từ: giễu cợt bằng cách nói cạnh khoé hoặc nói ngược lại điều ai cũng thấy rõ, câu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.