Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mẹo

Mục lục

Danh từ

cách khôn ngoan, thông minh được nghĩ ra trong một hoàn cảnh nhất định để giải quyết một việc khó
lập mẹo đánh lừa
mẹo học ngoại ngữ
Đồng nghĩa: chước, kế, mưu

Danh từ

(Phương ngữ)

xem mão

(tuổi mão).

Xem thêm các từ khác

  • Mẹp

    Tính từ: (nằm) áp gí mình xuống, con trâu nằm mẹp trong vũng bùn
  • Mẹt

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ.
  • Mẻ

    Danh từ: chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn, Danh...
  • Mẽ

    Danh từ: (khẩu ngữ) dáng, vẻ bề ngoài của con người (hàm ý chê, coi thường), vẻ tốt đẹp...
  • Mế

    Danh từ: mẹ (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt nam), một bà mế...
  • Mến

    Động từ: có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình, giàu lòng mến khách, một người...
  • Mết

    Động từ: (khẩu ngữ) say mê, đắm đuối, cô cậu ấy mết nhau rồi
  • Mề

    Danh từ: phần dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách rất dày, có tác dụng nghiền thức ăn,...
  • Mềm

    Tính từ: dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học, có khả năng làm những động tác...
  • Mền

    Danh từ: (phương ngữ) chăn, đắp mền bông
  • Mễ

    Danh từ: đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu, mễ phản,...
  • Mệ

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi)., (phương ngữ) bà, từ dùng để gọi người...
  • Mệt

    Tính từ: có cảm giác sức lực bị tiêu hao quá mức, muốn nghỉ ngơi, ốm, không được khoẻ...
  • Mỉa

    Động từ: giễu cợt bằng cách nói cạnh khoé hoặc nói ngược lại điều ai cũng thấy rõ, câu...
  • Mỉm

    Động từ: hơi nhếch mép và chúm môi lại để cười không thành tiếng, mỉm miệng cười
  • Mịn

    Tính từ: nhỏ và mượt, sờ vào thấy nhẵn, mềm, không gợn tay, da rất mịn, mặt vải mịn,...
  • Mịt

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn bị bao phủ cả một khoảng không gian rộng lớn, khiến không...
  • Mọc

    Danh từ: món ăn làm bằng thịt nạc giã nhỏ, vê thành viên tròn, hấp chín, thường ăn với món...
  • Mọi

    Danh từ: từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số có văn hoá và đời sống còn lạc hậu...
  • Mọn

    Tính từ: nhỏ bé, không đáng kể (thường dùng để nói về cái của mình với ý khiêm tốn, nhún...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top