Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặt sứa gan lim

ví người trông bề ngoài có vẻ mềm yếu, dễ bảo, nhưng thực ra lại rất bướng bỉnh, lì lợm.

Xem thêm các từ khác

  • Mặt tiền

    Danh từ mặt trước của ngôi nhà, thường là mặt nhìn ra đường ngôi nhà có mặt tiền rộng
  • Mặt trái

    Danh từ phần không được tốt đẹp và thường không được bộc lộ ra ngoài của người, vật, sự việc mặt trái của cuộc...
  • Mặt trái xoan

    tả khuôn mặt thon đẹp, như hình trái xoan.
  • Mặt tròn xoay

    Danh từ mặt tạo bởi một đường cong quay quanh một trục cố định.
  • Mặt trận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn 1.2 lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những...
  • Mặt trời

    Danh từ (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi...
  • Mặt trụ

    Danh từ mặt tạo bởi một đường thẳng chuyển động tựa trên một đường cong cố định và song song với một phương cố...
  • Mặt vuông chữ điền

    Danh từ khuôn mặt vuông vắn, cương nghị của người đàn ông (tựa như chữ điền 田 trong tiếng Hán). Đồng nghĩa : mặt...
  • Mặt đường

    Danh từ như mặt phố nhà mặt đường nên bán rất được giá
  • Mặt đất

    Danh từ bề mặt của đất, trên đó người và các loài sinh vật đi lại, sinh sống cỏ lan trên mặt đất phi thuyền đáp...
  • Mặt đối mặt

    ở tư thế đứng trước mặt nhau, thường là trong quan hệ đối địch mặt đối mặt với kẻ thù
  • Mặt ủ mày chau

    tả vẻ mặt buồn rầu, đau khổ \"Nàng càng mặt ủ mày chau, Càng nghe mụ nói, càng đau như dần.\" (TKiều)
  • Mẹ ghẻ

    Danh từ như dì ghẻ cảnh mẹ ghẻ con chồng
  • Mẹ già

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người phụ nữ là vợ cả (thường là đã nhiều tuổi), trong quan hệ với con người vợ lẽ của...
  • Mẹ goá con côi

    cảnh người phụ nữ goá chồng một mình nuôi con dại, không nơi nương tựa.
  • Mẹ gà con vịt

    ví quan hệ mẹ con chỉ có tính hình thức, không cùng máu mủ ruột thịt, không có tình cảm thật sự (thường dùng để nói...
  • Mẹ hát con khen hay

    ví việc khen ngợi, tâng bốc một cách dễ dàng, không khách quan, do có quan hệ tình cảm riêng.
  • Mẹ kiếp

    (Thông tục) tiếng rủa, thường để biểu thị ý giận mình, giận đời mẹ kiếp, nó lại định chơi cả mình!
  • Mẹ kế

    Danh từ người phụ nữ là vợ kế, trong quan hệ với con người vợ trước của chồng (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa...
  • Mẹ mìn

    Danh từ người đàn bà chuyên dụ dỗ, lừa phỉnh và bắt cóc trẻ con đem đi bán.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top