- Từ điển Việt - Việt
Mai
Mục lục |
Danh từ
cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v..
Danh từ
cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh
- mai vàng
Danh từ
lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật
- mai rùa
- mai đồi mồi
- lột mai cua
- Đồng nghĩa: mu
mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa)
- mai thuyền
Danh từ
dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất
- mai dài hơn thuổng (tng)
Danh từ
(Phương ngữ) mối
- bà mai
- nhờ người làm mai
Danh từ
lúc sáng sớm
- giọt sương mai
- nắng mai
Danh từ
(Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt)
- mai mới làm
- tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi
(Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay
- nay đây mai đó
Xem thêm các từ khác
-
Mai danh ẩn tích
(Từ cũ) giấu không cho ai biết tên tuổi và lai lịch để sống ẩn dật. -
Mai dong
(Phương ngữ) như mai mối . -
Mai gầm
Danh từ xem cạp nong -
Mai kia
Danh từ ngày mai hoặc ngày kia, thời gian sắp tới độ mai kia thì lên đường Đồng nghĩa : mai đây, mai mốt, nay mai -
Mai mái
Tính từ (nước da) hơi mái nước da mai mái -
Mai mỉa
Động từ như mỉa mai bị người đời mai mỉa -
Mai mối
Động từ làm mai, làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát) nhờ người mai mối cho một đám Đồng nghĩa : mai dong, mối... -
Mai mốt
Danh từ (Phương ngữ) mai kia mai mốt mời anh qua chỗ tôi chơi -
Mai phục
Động từ đem quân giấu ở chỗ kín đáo để chờ đối phương đến thì chặn đánh một cách bất ngờ bị lọt vào trận... -
Mai sau
Danh từ thời gian tương đối xa về sau này hi vọng ở mai sau \"Mai sau ở chẳng như lời, Trên đầu có bóng mặt trời rạng... -
Mai táng
Động từ (Trang trọng) như an táng thực hiện việc lưu giữ hài cốt hoặc thi hài của người chết ở một địa điểm dưới... -
Mai đây
Danh từ một ngày gần đây, sắp tới đây (nói khái quát) mai đây mỗi người một ngả Đồng nghĩa : mai kia, mai mốt, nay mai -
Maltose
Danh từ đường mạch nha, vị ngọt, tan trong nước, sinh ra trong quá trình đường hoá tinh bột. -
Man-gan
Danh từ xem manganese -
Man-to-za
Danh từ như maltose . -
Man di
Danh từ tên gọi chung các dân tộc thiểu số chậm phát triển với ý khinh miệt (theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong... -
Man dại
Tính từ có tính chất dã man, thiếu tính người tiếng cười man dại -
Man khai
Động từ (Từ cũ) khai không đúng sự thật nhằm mục đích lừa dối man khai lí lịch -
Man mác
Tính từ (cảnh vật, màu sắc, v.v.) có cảm giác như lan toả ra trong một khoảng không gian bao la nhưng vắng lặng, gợi tâm... -
Man mát
Tính từ hơi mát, gợi cảm giác rất dễ chịu hương thơm man mát
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.