- Từ điển Việt - Việt
Nước
Danh từ
chất lỏng không màu, không mùi và tồn tại trong tự nhiên ở ao hồ, sông biển, v.v.
- nước giếng
- nước mưa
- Đồng nghĩa: nác
chất lỏng, nói chung
- nước mắt
- chanh mọng nước
- vắt cam lấy nước
- thuốc nước
lần, lượt sử dụng nước, cho một tác dụng nhất định nào đó
- chè mới pha nước thứ nhất
- thuốc sắc ba nước
- giũ ba nước mới hết xà phòng
lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp
- quét hai nước vôi
- vải nhuộm một nước
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng)
vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài
- gỗ lên nước bóng loáng
- nước thép sáng ngời
Danh từ
vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định
- các nước Đông Dương
- tách ra thành lập một nước mới
- sang thăm nước bạn
Danh từ
bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa)
- chỉ xem qua nước chạy đã biết đó là con ngựa hay
bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ
- đi một nước cờ cao
- cờ đang bí nước
cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế bí hoặc tạo ra thế thuận lợi
- xấu hổ chỉ còn nước chui xuống đất!
(Khẩu ngữ) thế hơn kém
- được nước làm già
- xuống nước làm lành
- nó chỉ có cái nước ăn hại!
(Khẩu ngữ) mức độ khó có thể chịu đựng hơn
- sao lại độc ác đến nước ấy!
- đến nước này thì không thể nhịn được nữa
Xem thêm các từ khác
-
Nước đại
Danh từ: bước chạy nhanh, phi nhanh của ngựa; phân biệt với nước kiệu, ngựa phi nước đại,... -
Nướng
Động từ: làm cho chín bằng cách đặt trực tiếp trên than hồng hoặc lửa, (khẩu ngữ) tiêu... -
Nạc
Danh từ: thịt không có mỡ, Tính từ: gồm toàn thành phần tốt, hữu... -
Nại
Danh từ: ruộng muối. -
Nạm
Danh từ: (phương ngữ) thịt ở sườn bò, có lẫn cả gân, Danh từ:... -
Nạn
Danh từ: hiện tượng trong thiên nhiên hoặc xã hội gây hại lớn cho con người, nạn đói, nạn... -
Nạng
Danh từ: gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ, gãy chân nên phải... -
Nạnh
Danh từ: đoạn cây có chạc hai, chạc ba, dùng để chống, chặt cây làm nạnh chống -
Nạo
Động từ: làm cho lớp mỏng bên ngoài bong ra bằng cách dùng vật có đầu hoặc mặt sắc cạo... -
Nạt
Động từ: (Ít dùng) như bắt nạt, (phương ngữ) quát mắng to cho phải sợ mà nghe theo, nịnh trên... -
Nạy
Động từ: làm bật ra bằng cách dùng vật cứng đặt vào kẽ hở rồi bẩy hoặc đẩy, nạy cửa,... -
Nả
Danh từ: (phương ngữ) khoảng thời gian hoặc số lượng, thường là không đáng kể, sức nó thì... -
Nải
Danh từ: cụm quả chuối xếp thành hai tầng trong buồng chuối, nải chuối tiêu, buồng chuối có... -
Nản
Động từ: ở trạng thái thiếu tin tưởng, không muốn tiếp tục công việc đang làm vì thấy... -
Nảy
Động từ: (mầm, chồi) bắt đầu nhú ra, mọc ra, bắt đầu sinh ra, Động... -
Nảy nở
Động từ: sinh ra và phát triển, sinh sôi nảy nở, tình yêu nảy nở -
Nấc
Danh từ: khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức... -
Nấm
Danh từ: thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống trên chất hữu cơ mục nát hoặc kí sinh... -
Nấm mỡ
Danh từ: nấm có mũ màu trắng hồng, thường mọc trên đất bón phân hữu cơ, ăn được., Đồng... -
Nấp
Động từ: giấu mình vào nơi có vật che khuất để trốn, để được che chở, nấp sau lưng mẹ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.