- Từ điển Việt - Việt
Ngây
Tính từ
đờ người ra, không còn biết nói năng, cử động gì
- người ngây như khúc gỗ
- đứng ngây ra, không biết làm gì
- "Nghe càng đắm, ngắm càng say, Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình!" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Ngây ngấy
Tính từ: (khẩu ngữ) như gây gấy, người ngây ngấy như lên cơn sốt -
Ngã
Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu ~ ., Danh... -
Ngãi
Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) nghĩa, tình nghĩa, tham vàng bỏ ngãi -
Ngãng
Tính từ: có khoảng cách rộng dần ra về cả hai bên, tỏ ra có ý không tán thành, muốn từ chối... -
Ngòi
Danh từ: đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ, Danh từ:... -
Ngòn ngọt
Tính từ: hơi ngọt, nước pha hơi ngòn ngọt -
Ngó
Danh từ: mầm non của một số loài cây, mọc từ dưới bùn, dưới nước lên, Động... -
Ngói
Danh từ: vật liệu lợp nhà, thường ở dạng tấm nhỏ, chế tạo từ đất sét đã nung hay từ... -
Ngón
Danh từ: phần cử động được ở đầu bàn tay, bàn chân người và một số động vật, (khẩu... -
Ngô
Danh từ: cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân,... -
Ngôi
Danh từ: chức vị thường được coi là cao nhất trong làng, trong nước, theo thể chế phong kiến,... -
Ngông
Tính từ: có những lời nói, việc làm ngang tàng, khác lẽ thường, bất chấp sự khen chê của... -
Ngõ
Danh từ: đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường, nhà ở ngay đầu ngõ, đường ngang ngõ... -
Ngõng
Danh từ: mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật làm điểm tựa cho vật đó quay, ngõng cối... -
Ngù
Danh từ: cụm hoa gồm nhiều hoa, có các cuống ở gốc cụm rất dài, đưa các hoa lên cùng một... -
Ngù ngờ
Tính từ: (khẩu ngữ) chậm chạp, lờ đờ, thiếu tinh nhanh, đầu óc ngù ngờ, "sông sâu cá lội... -
Ngùn ngụt
Tính từ: (lửa, khói bốc lên) mạnh thành ngọn, thành luồng lớn, nước sôi bốc hơi ngùn ngụt,... -
Ngăm
Động từ: (phương ngữ) đe, doạ, Tính từ: (nước da) hơi đen, mẹ... -
Ngăm ngăm
Tính từ: hơi ngăm đen, ở mức độ hơi hơi, không rõ lắm, "mình đen ta cũng ngăm ngăm, mẹ ta... -
Ngăn
Danh từ: khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó, Động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.