- Từ điển Việt - Việt
Ngoài
Danh từ
phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong
- đứng ngoài không được vào
- dư luận trong và ngoài nước
- ngoài tầm kiểm soát
tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh
- mặt ngoài của ngôi nhà
- mắc bệnh ngoài da
- nhìn dáng vẻ bên ngoài
phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm
- nhà ngoài
- đứng vòng trong vòng ngoài
- đội bóng bị loại từ vòng ngoài
- Trái nghĩa: trong
vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam
- đàng ngoài
- trong Nam ngoài Bắc
- sống ngoài Hà Nội
- Trái nghĩa: trong
khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc
- ngoài rằm hẵng đi
- tuổi ngoài sáu mươi
- chuyện xảy ra ngoài một năm rồi
phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định
- việc xảy ra ngoài dự tính
- làm thêm ngoài giờ
- thu nhập ngoài lương
phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định
- ngoài anh ta, không ai làm được
- mâm cơm chẳng có gì ngoài đĩa rau muống với mấy quả cà
Kết từ
từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc
- ngoài trời mây đen vần vũ
- nhận xét ở ngoài lề
- trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường (tng)
Xem thêm các từ khác
-
Ngoài luồng
Tính từ (Khẩu ngữ) không thuộc luồng quản lí, không được thừa nhận là chính thức phim ngoài luồng băng, đĩa nhạc ngoài... -
Ngoài lề
ở phía ngoài, không thuộc phạm vi chính thức chuyện ngoài lề cuộc họp -
Ngoài miệng
ở lời lẽ nói ra, khác với ý nghĩ và việc làm thực tế ngoài miệng thì cứng cỏi, song trong lòng cũng hơi lo ngại -
Ngoài mặt
(thái độ, tình cảm) được biểu hiện ra bên ngoài, bằng nét mặt, cử chỉ, v.v., đối lập với những suy nghĩ, tình cảm... -
Ngoài ra
ngoài cái, điều vừa nói đến là chính, thì còn có thể có cái, điều khác nào đó nữa muốn thi đỗ thì phải học, ngoài... -
Ngoài trời
(Khẩu ngữ) ở chỗ trống, thoáng, không phải ở trong nhà hay nơi có mái che kiên cố sân khấu ngoài trời -
Ngoác
Động từ (Khẩu ngữ) (mồm) há to hết cỡ ngoác mồm cãi cười ngoác miệng đến tận mang tai Đồng nghĩa : hệch, hoác, ngoạc -
Ngoáo ộp
Danh từ tên gọi một quái vật bịa ra để doạ trẻ con; thường dùng khẩu ngữ để ví vật đưa ra để doạ dẫm, uy hiếp... -
Ngoáy
Mục lục 1 Động từ 1.1 thọc một vật vào chỗ sâu rồi xoay đi xoay lại thành những vòng tròn 1.2 (mông, đuôi) đưa đi đưa... -
Ngoéo
Danh từ như cù nèo (ng1) dùng ngoéo để hái quả -
Ngoéo tay
Động từ (Khẩu ngữ) như ngoặc tay ngoéo tay giao hẹn -
Ngoại công
Danh từ thuật rèn luyện khả năng chịu đựng của gân cốt, da thịt; phân biệt với nội công. -
Ngoại cảm
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông... -
Ngoại cảnh
Danh từ những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát) nhiều sinh vật phải biến đổi... -
Ngoại cỡ
Danh từ cỡ lớn hơn tất cả những cỡ thường có một đôi giày ngoại cỡ -
Ngoại diên
Danh từ tập hợp tất cả các đối tượng có các thuộc tính chung được phản ánh trong một khái niệm; phân biệt với nội... -
Ngoại giao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoạt động của một nước về mặt quan hệ quốc tế 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) giao thiệp với người... -
Ngoại giao đoàn
Danh từ đoàn ngoại giao. -
Ngoại hình
Danh từ hình dáng bên ngoài của con người ngoại hình cân đối có ngoại hình đẹp -
Ngoại hạng
Danh từ hạng đặc biệt, trên tất cả các hạng xếp theo bình thường giải bóng đá ngoại hạng sản phẩm ngoại hạng Đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.