Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoác

Động từ

(Khẩu ngữ) (mồm) há to hết cỡ
ngoác mồm cãi
cười ngoác miệng đến tận mang tai
Đồng nghĩa: hệch, hoác, ngoạc

Xem thêm các từ khác

  • Ngoáo ộp

    Danh từ tên gọi một quái vật bịa ra để doạ trẻ con; thường dùng khẩu ngữ để ví vật đưa ra để doạ dẫm, uy hiếp...
  • Ngoáy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thọc một vật vào chỗ sâu rồi xoay đi xoay lại thành những vòng tròn 1.2 (mông, đuôi) đưa đi đưa...
  • Ngoéo

    Danh từ như cù nèo (ng1) dùng ngoéo để hái quả
  • Ngoéo tay

    Động từ (Khẩu ngữ) như ngoặc tay ngoéo tay giao hẹn
  • Ngoại công

    Danh từ thuật rèn luyện khả năng chịu đựng của gân cốt, da thịt; phân biệt với nội công.
  • Ngoại cảm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông...
  • Ngoại cảnh

    Danh từ những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát) nhiều sinh vật phải biến đổi...
  • Ngoại cỡ

    Danh từ cỡ lớn hơn tất cả những cỡ thường có một đôi giày ngoại cỡ
  • Ngoại diên

    Danh từ tập hợp tất cả các đối tượng có các thuộc tính chung được phản ánh trong một khái niệm; phân biệt với nội...
  • Ngoại giao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoạt động của một nước về mặt quan hệ quốc tế 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) giao thiệp với người...
  • Ngoại giao đoàn

    Danh từ đoàn ngoại giao.
  • Ngoại hình

    Danh từ hình dáng bên ngoài của con người ngoại hình cân đối có ngoại hình đẹp
  • Ngoại hạng

    Danh từ hạng đặc biệt, trên tất cả các hạng xếp theo bình thường giải bóng đá ngoại hạng sản phẩm ngoại hạng Đồng...
  • Ngoại hối

    Danh từ chứng từ tín dụng và thanh toán thể hiện bằng ngoại tệ, dùng trong thanh toán quốc tế (nói khái quát) kinh doanh...
  • Ngoại khoa

    Danh từ xem khoa ngoại : bác sĩ ngoại khoa phương pháp chữa bệnh ngoại khoa
  • Ngoại kiều

    Danh từ người thuộc quốc tịch nước ngoài sinh sống ở một nước nào đó, trong quan hệ với nước ấy. Đồng nghĩa : kiều...
  • Ngoại lai

    Tính từ có sự ảnh hưởng hoặc lai tạp từ những yếu tố của nước ngoài yếu tố ngoại lai văn hoá ngoại lai từ ngoại...
  • Ngoại lực

    Danh từ lực tác động từ bên ngoài; phân biệt với nội lực bị ngoại lực tác động vào thu hút nguồn ngoại lực
  • Ngoại ngữ

    Danh từ tiếng nước ngoài học ngoại ngữ biết hai ngoại ngữ
  • Ngoại nhập

    Động từ xem nhập ngoại : hàng ngoại nhập
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top