Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhà

Mục lục

Danh từ

công trình xây dựng có mái, có tường vách để ở hay để sử dụng vào một việc nào đó
xây nhà
căn nhà lá
đồ đạc để đầy nhà
nhà dột từ nóc dột xuống (tng)
chỗ ở riêng, thường cùng với gia đình
ốm nên phải nghỉ ở nhà
sang nhà hàng xóm chơi
tập hợp người có quan hệ gia đình cùng ở trong một nhà
người trong nhà
bận việc nhà
ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng (tng)
tập hợp những vua cùng một dòng họ kế tiếp nhau trị vì
nhà Lý lập đô ở Thăng Long
đời nhà Lê
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại
nhà tôi đi vắng
(Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ cá nhân người khác một cách thân mật hoặc với ý coi thường
cái nhà chị này hay nhỉ!
người hoặc những gì có quan hệ rất gần gũi, thuộc về, hoặc coi như thuộc về gia đình mình, tập thể mình
chị nhà đã về chưa?
sống ở quê nhà
cây nhà lá vườn

Danh từ

(Trang trọng) người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định
nhà chính trị
nhà sử học
nhà nghiên cứu

Xem thêm các từ khác

  • Nhà chứa

    Danh từ: nơi chuyên nuôi hoặc tổ chức cho gái mại dâm hành nghề., Đồng nghĩa : lầu xanh, thanh...
  • Nhà máy

    Danh từ: cơ sở sản xuất công nghiệp, sử dụng máy móc hiện đại và dùng một nguồn năng lượng...
  • Nhà thổ

    Danh từ: (từ cũ) gái mại dâm (ý khinh bỉ).
  • Nhà thờ

    Danh từ: nhà dùng để làm nơi thờ phụng tổ tiên, nơi thờ chúa jesus và để giáo dân đến lễ,...
  • Nhà trọ

    Danh từ: nhà có phòng, giường chuyên cho khách thuê ngủ trọ, thường tiện nghi rất sơ sài, thuê...
  • Nhà tù

    Danh từ: nơi giam giữ những người phạm tội đã bị kết án., Đồng nghĩa : khám, ngục, ngục...
  • Nhà tầng

    Danh từ: nhà ở, có từ hai tầng trở lên, xây nhà tầng, ở nhà tầng, Đồng nghĩa : nhà gác,...
  • Nhài

    Danh từ: cây nhỡ, lá hình bầu dục, hoa màu trắng mọc thành cụm, nở về đêm, rất thơm, thường...
  • Nhàm

    Tính từ: cảm thấy chán, hoặc gây cảm giác chán, vì lặp đi lặp lại nhiều lần, không có gì...
  • Nhành

    Danh từ: (văn chương) cành nhỏ, Động từ: (Ít dùng) như chành, nhành...
  • Nhào

    Động từ: rơi nhanh và đột ngột từ trên cao, đầu chúc xuống dưới, lao vội theo một hướng...
  • Nhàu

    Tính từ: (giấy, vải, v.v.) có nhiều nếp nhăn, không phẳng, vò nhàu tờ giấy, áo đã bị nhàu
  • Nhá

    Động từ: nhai kĩ cho giập, cho nát (thường vật dai, cứng, khó ăn), (khẩu ngữ) như nhé, nhá...
  • Nhái

    Danh từ: động vật thuộc loài ếch nhái, đầu ngón chân nở rộng, thường sống trong các bờ...
  • Nhám

    Tính từ: (phương ngữ), xem ráp
  • Nháng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhoáng
  • Nhánh

    Danh từ: cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc, cành nhỏ mọc ra từ thân hay từ cành lớn,...
  • Nháo

    có những hành động vội vã và thiếu tự chủ, biểu lộ sự hốt hoảng, lo sợ, cả nhà nháo đi tìm, chưa chi đã nháo cả...
  • Nháo nhào

    Tính từ: (khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung, do bị đảo tung lên một cách vội vã, nháo cả lên,...
  • Nháo nhác

    Tính từ: hỗn loạn lên, đầy vẻ sợ hãi, hốt hoảng, gà con nháo nhác tìm mẹ, bọn trẻ bị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top