- Từ điển Việt - Việt
Nhào lộn
Động từ
làm động tác lao lên nhào xuống nhiều vòng liên tiếp
- máy bay nhào lộn trên không
Xem thêm các từ khác
-
Nhào nặn
Động từ nhào và nặn; thường dùng để ví hoạt động, tác động làm cho biến đổi dần, hình thành nên cái mới đồng... -
Nhàu nhĩ
Tính từ (Ít dùng) xem nhầu nhĩ -
Nhàu nát
Tính từ nhàu đến mức như bị vò nát ra lá thư nhàu nát bộ quần áo nhàu nát -
Nhày nhụa
Tính từ (Phương ngữ) xem nhầy nhụa -
Nhá nhem
Tính từ (trời) mờ mờ tối, khó nhìn rõ mọi vật, lúc mặt trời đã lặn trời nhá nhem tối Đồng nghĩa : chạng vạng, chập... -
Nhác
Mục lục 1 Động từ 1.1 trông thấy thoáng qua rất nhanh, một cách không có chủ định 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) như lười... -
Nhách
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) từng cá thể một số loại động vật (thường là động vật nuôi còn nhỏ, thuộc thế... -
Nhái bén
Danh từ nhái nhỏ, sống trên những cây mọc ở nước. -
Nhám sì
Tính từ (Phương ngữ) rất ráp mặt bàn nhám sì bàn tay nhám sì -
Nháp
Mục lục 1 Động từ 1.1 viết phác ra, viết thử trước khi viết chính thức 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) Động từ... -
Nhát
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác chặt, cắt, đâm, bổ, v.v. 1.2 (Phương ngữ) 1.3 (gừng thái... -
Nhát gan
Tính từ thiếu can đảm, hay sợ sệt đồ nhát gan! Đồng nghĩa : non gan -
Nhát gái
Tính từ (Khẩu ngữ) có tính ngại tiếp xúc với con gái (thường nói về nam thanh niên) một anh chàng nhát gái Đồng nghĩa... -
Nhát gừng
Tính từ (cách nói) từng lời ngắn và rời rạc, tỏ ý lúng túng hoặc không muốn nói chuyện nói nhát gừng trả lời nhát... -
Nháy kép
Động từ (Ít dùng) như nháy đúp . -
Nháy mắt
Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất ngắn (tựa như chỉ bằng một cái nháy mắt) sự việc xảy ra trong nháy mắt Đồng... -
Nháy đúp
Động từ ấn và thả nhanh hai lần liên tiếp một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác định... -
Nhâm nhi
Động từ (Phương ngữ) như nhấm nháp nhâm nhi li cà phê -
Nhân bản
Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra thành nhiều bản giống hệt nhau 1.2 nhân bản vô tính (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như... -
Nhân bản chủ nghĩa
Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân bản.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.