- Từ điển Việt - Việt
Nhìn
Mục lục |
Động từ
đưa mắt về một hướng nào đó để thấy
- ngẩng mặt nhìn trời
- xa quá, nhìn không rõ
- Đồng nghĩa: ngó, trông
để mắt tới, quan tâm, chú ý tới
- mải chơi, không nhìn đến sách vở
- nhà cửa bỏ mặc, không ai thèm nhìn đến
- Đồng nghĩa: để ý, ngó
xem xét để thấy và biết được
- nhìn rõ trắng đen
- nhìn ra sai lầm của mình
- nhìn vấn đề một cách khách quan
- Đồng nghĩa: nhận, nhìn nhận
(vật xây dựng hay được bố trí, sắp xếp) có mặt chính quay về, hướng về (phía hoặc hướng nào đó)
- khách sạn nhìn ra biển
- ngôi nhà nhìn về hướng đông
- Đồng nghĩa: trông, ngó
Xem thêm các từ khác
-
Nhìn chung
tổ hợp dùng để mở đầu một lời nhận xét bao quát, chỉ nhìn trên những cái chính, cái cơ bản nhìn chung mọi việc vẫn... -
Nhìn nhận
Động từ xem xét, đánh giá về một vấn đề, một sự vật, sự việc nào đó nhìn nhận vấn đề nhìn nhận lại cách cư... -
Nhìn xa trông rộng
sáng suốt, có khả năng lường trước, thấy được trước những vấn đề mà người khác chưa thấy một người biết nhìn... -
Nhí nha nhí nhảnh
Tính từ rất nhí nhảnh. -
Nhí nhách
Tính từ từ gợi tả kiểu nhai luôn mồm và phát ra những tiếng nhỏ nhai cơm nhí nhách -
Nhí nhảnh
Tính từ hay cười nói, thích tung tăng nhảy nhót, tỏ ra hồn nhiên, yêu đời (thường nói về con gái) điệu bộ nhí nhảnh... -
Nhí nhố
Tính từ (Khẩu ngữ) lăng nhăng, không đứng đắn ăn nói nhí nhố bày trò nhí nhố đừng có nhí nhố! từ gợi tả vẻ đứng... -
Nhích
Mục lục 1 Động từ 1.1 khẽ chuyển dịch đi một chút 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) 3 Tính từ 3.1 như nhỉnh Động... -
Nhím
Danh từ động vật thuộc loài gặm nhấm, thân có nhiều lông cứng hình que tròn nhọn, sống trong hang đất ở rừng, thường... -
Nhíp
Danh từ đồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông... -
Nhíu
Mục lục 1 Động từ 1.1 cử động khẽ tạo thành những nếp nhăn ở vùng mắt gần trán khi đang có điều khó chịu hoặc... -
Nhòm
Động từ xem dòm -
Nhòm ngó
Động từ xem dòm ngó -
Nhòm nhỏ
Động từ (Phương ngữ) xem dòm dỏ -
Nhóc
Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con (hàm ý thân mật, vui đùa) bọn nhóc chú nhóc Đồng nghĩa : nhóc con, oắt con -
Nhóc con
Danh từ (Khẩu ngữ) như nhóc (hàm ý coi thường) thằng nhóc con! nhóc con mà dám lên mặt! -
Nhóc nhách
Tính từ (Phương ngữ) từ mô phỏng tiếng nhai nhỏ, thong thả và lâu (thường khi nhai vật dai) nhai trầu nhóc nhách -
Nhóm họp
Động từ họp nhau lại để bàn công việc chung nhóm họp để bàn bạc -
Nhón
Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại 1.2 (Khẩu ngữ) lấy đi... -
Nhón nhén
Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem rón rén
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.