- Từ điển Việt - Việt
Nhòn nhọn
Tính từ
hơi nhọn
- cái cằm nhòn nhọn
Xem thêm các từ khác
-
Nhói
Tính từ: bị đau nhức đột ngột, tựa như có vật nhọn xoáy sâu vào, vết thương thỉnh thoảng... -
Nhóm
Danh từ: tập hợp gồm một số cá thể được hình thành theo những nguyên tắc nhất định,Nhô
Động từ: đưa phần đầu cho vượt hẳn lên phía trên hoặc ra phía trước, so với những cái...Nhôm
Danh từ: kim loại nhẹ, màu trắng, khó gỉ, dễ dát mỏng, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, dùng...Nhông
Danh từ: bò sát cùng họ với thằn lằn, đầu vuông, thân gầy, đuôi mảnh, sống trong hang, trong...Nhùn nhũn
Tính từ: như nhun nhũn .Nhùng nhằng
Tính từ: ở trạng thái vướng vào nhau chằng chịt, khó gỡ ra, (Ít dùng) như nhì nhằng (ng3),...Nhú
Động từ: mới nhô lên, bắt đầu hiện ra một phần, mầm cây nhú lên khỏi mặt đất, cây nhú...Nhún nhẩy
Động từ:Nhúng
Động từ: cho vào trong chất lỏng, rồi lấy ra ngay, (khẩu ngữ) dự vào việc gì đó, nhúng ướt...Nhăm
Danh từ: (khẩu ngữ) lăm (chỉ sau số hàng chục từ hai mươi trở lên).Nhăm nhăm
Tính từ: (phương ngữ), xem lăm lămNhăn
Động từ: (khẩu ngữ) nhe răng, để lộ răng ra, Tính từ: có nếp...Nhăn nhở
nhe răng cười không đúng lúc, vô duyên, trơ trẽn, cười nhăn nhởNhăng
Tính từ: (khẩu ngữ) lung tung, không đâu vào đâu, không ích lợi gì, vẽ nhăng vào vở, chạy...Nhăng nhẳng
Tính từ: dai dẳng, không chịu thôi, đòi nhăng nhẳng, chó cắn nhăng nhẳngNhũ
Danh từ: kim nhũ (nói tắt), chữ ngoài bìa mạ nhũ óng ánhNhũn
Tính từ: mềm quá, gần như nát nhão ra, chịu nhịn, tỏ ra mềm mỏng trong cách đối xử, chuối...Nhũng nha nhũng nhẵng
Tính từ: như nhũng nhẵng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).Nhũng nhẵng
Tính từ: lôi thôi, làm vướng víu, dằng dai, lằng nhằng, không dứt khoát, (khẩu ngữ) hờn dỗi,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.