- Từ điển Việt - Việt
Nhầu nhĩ
Tính từ
(mặt) có nhiều nếp nhăn
- gương mặt nhầu nhĩ
Xem thêm các từ khác
-
Nhầu nát
Tính từ: (phương ngữ), xem nhàu nát -
Nhầy
Tính từ: nhờn và hơi dính, gây cảm giác ghê, bẩn, chất nhầy, tay nhầy những mỡ, mũi dãi nhầy... -
Nhầy nhụa
Tính từ: dính ướt và bẩn thỉu, gây cảm giác ghê tởm, mũi dãi nhầy nhụa, tay nhầy nhụa máu -
Nhẩm
Động từ: nói, đọc khẽ trong miệng hoặc nghĩ thầm trong óc, thường để cho thuộc, cho nhớ,... -
Nhẩn nha
Tính từ: (làm việc gì) ung dung, thong thả, tỏ ra không có gì phải vội, không quan tâm về mặt... -
Nhẩy
Động từ: (phương ngữ), (phương ngữ, khẩu ngữ) nhỉ, thằng này cũng gớm nhẩy!, xem nhảy -
Nhẩy bổ
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy bổ -
Nhẩy cao
Danh từ: (phương ngữ), xem nhảy cao -
Nhẩy cóc
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy cóc -
Nhẩy cầu
Danh từ: (phương ngữ), xem nhảy cầu -
Nhẩy cẫng
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy cẫng -
Nhẩy cỡn
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem nhảy cỡn -
Nhẩy dây
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy dây -
Nhẩy dù
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy dù -
Nhẩy dựng
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy dựng -
Nhẩy múa
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy múa -
Nhẩy nhót
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy nhót -
Nhẩy sào
Danh từ: (phương ngữ), xem nhảy sào -
Nhẩy tót
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem nhảy tót -
Nhẩy vọt
Động từ: (phương ngữ), xem nhảy vọt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.