Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhọ nồi

Mục lục

Danh từ

bụi đen bám ở phía ngoài nồi, chảo, v.v. do đun nấu
mặt bị dính nhọ nồi
Đồng nghĩa: lọ nồi

Danh từ

cây nhỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, thân có nhiều lông, hoa trắng, lá dùng làm thuốc.

Xem thêm các từ khác

  • Nhọc lòng

    Tính từ ở trạng thái phải lo lắng, suy nghĩ nhiều về việc gì nhọc lòng lo nghĩ Đồng nghĩa : bận lòng, bận tâm
  • Nhọc nhằn

    Tính từ khó nhọc, vất vả \"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.\" (Cdao)
  • Nhọn hoắt

    Tính từ rất nhọn, đến mức gây cảm giác ghê sợ ngọn chông nhọn hoắt
  • Nhọt bọc

    Danh từ nhọt to và khó vỡ ra ngoài.
  • Nhỏ bé

    Tính từ như bé nhỏ (nhưng thường dùng với nghĩa trừu tượng) căn phòng nhỏ bé những mơ ước nhỏ bé
  • Nhỏ con

    Tính từ (Khẩu ngữ) (người) có vóc dáng bé nhỏ người nhỏ con Trái nghĩa : to con
  • Nhỏ dại

    Tính từ bé nhỏ và thơ dại con cái còn nhỏ dại Đồng nghĩa : bé dại
  • Nhỏ giọt

    Động từ nhỏ từng giọt một; ví cách cung cấp nay một ít, mai một ít và quá chậm đầu tư nhỏ giọt kinh phí cấp theo...
  • Nhỏ lẻ

    Tính từ ở tình trạng chia nhỏ, thiếu tập trung, thiếu liên kết hoạt động nhỏ lẻ buôn bán nhỏ lẻ
  • Nhỏ mọn

    Tính từ nhỏ bé, không có giá trị, không đáng kể món quà nhỏ mọn chuyện nhỏ mọn nên không chấp Đồng nghĩa : mọn (Ít...
  • Nhỏ nhen

    Tính từ tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử lòng dạ nhỏ nhen \"Tha...
  • Nhỏ nhoi

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh món quà nhỏ nhoi vốn liếng nhỏ nhoi
  • Nhỏ nhít

    Tính từ (Phương ngữ) rất nhỏ bé lớn tướng rồi chớ nhỏ nhít gì!
  • Nhỏ nhắn

    Tính từ nhỏ và trông cân đối, dễ thương bàn tay nhỏ nhắn thân hình nhỏ nhắn
  • Nhỏ nhặt

    Tính từ nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý chú ý từng chi tiết nhỏ nhặt chuyện nhỏ nhặt Đồng nghĩa : lặt...
  • Nhỏ nhẹ

    Tính từ (nói năng) nhỏ giọng và nhẹ nhàng, dễ nghe ăn nói nhỏ nhẹ giọng nhỏ nhẹ, thân mật
  • Nhỏ thó

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ con và trông gầy gò dáng người nhỏ thó
  • Nhỏ to

    Động từ (Khẩu ngữ) như to nhỏ \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại tìm lời khuyên can.\" (TKiều)
  • Nhỏ tuổi

    Tính từ ít tuổi (thường nói về tuổi thiếu niên) khán giả nhỏ tuổi tuy còn nhỏ tuổi nhưng rất thông minh
  • Nhỏ xíu

    Tính từ rất nhỏ, như không còn nhỏ hơn được nữa những vì sao nhỏ xíu chơi với nhau từ hồi còn nhỏ xíu Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top