Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Niên đại

Danh từ

năm tháng, thời đại liên quan đến một sự kiện lịch sử
xác định niên đại của trống đồng
niên đại Hùng Vương

Xem thêm các từ khác

  • Niêu

    Danh từ nồi đất nhỏ, thường dùng nấu cơm, kho cá niêu đất cơm niêu nước lọ (tng)
  • Niết bàn

    Danh từ thế giới tưởng tượng, nơi con người thoát khỏi vòng luân hồi và mọi sự đau khổ (cái đích của sự tu hành...
  • Niềm nở

    Tính từ (tiếp đãi) vui vẻ, tỏ ra nhiệt tình, mến khách chào hỏi niềm nở tiếp đãi niềm nở Đồng nghĩa : vồn vã
  • Niềm riêng

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) như niềm tây \"Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng.\" (HTr)
  • Niềm tây

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tâm tư, nỗi lòng riêng \"Khóc than kể hết niềm tây, Chàng ôi, biết nỗi nước này cho chưa?\"...
  • Niềng niễng

    Danh từ xem cà niễng
  • Niễng

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 cây họ lúa, mọc ở nước, củ màu trắng có nhiều đốm đen, ăn được. 3 Danh từ 3.1 (Phương...
  • Niệm tình

    Động từ thông cảm với tình cảnh mà chấp nhận hay đồng ý làm việc gì đó xin được niệm tình lượng thứ
  • Niệt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây buộc ở cổ trâu, bò 2 Động từ 2.1 buộc vào cổ trâu, bò bằng cái niệt Danh từ dây buộc ở...
  • Niệu quản

    Danh từ ống dẫn nước tiểu từ thận tới bọng đái.
  • Niệu đạo

    Danh từ ống dẫn nước tiểu từ bọng đái ra ngoài.
  • No

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ 1.2 ở trạng thái nhu cầu nào...
  • No bụng đói con mắt

    (Khẩu ngữ) bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.
  • No dồn đói góp

    (Khẩu ngữ) tả tình trạng ăn uống, tiêu pha không có chừng mực hoặc thất thường, lúc thì quá đầy đủ, thừa thãi, lúc...
  • No nê

    Tính từ no tới mức hoàn toàn thoả mãn ăn uống no nê chén no nê đánh một giấc no nê (kng; ngủ đẫy giấc)
  • No tròn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng hình căng tròn, đầy đặn cái bụng no tròn thân hình no tròn
  • No xôi chán chè

    (Khẩu ngữ) ví cảnh được ăn uống hoặc được thoả mãn đầy đủ đến mức phát ngán, phát chán.
  • No đủ

    Tính từ đầy đủ về đời sống vật chất cuộc sống no đủ Đồng nghĩa : ấm no, no ấm, sung túc
  • No ấm

    Tính từ như ấm no cuộc sống no ấm
  • Noel

    Danh từ lễ kỉ niệm ngày sinh chúa Jesus (25 tháng mười hai dương lịch), theo Kitô giáo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top