Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

No

Mục lục

Tính từ

ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ
ăn cho no bụng
bữa no bữa đói
Trái nghĩa: đói
ở trạng thái nhu cầu nào đó đã được thoả mãn hoàn toàn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa
đất ngấm no nước
xe no xăng
cánh diều no gió
(Khẩu ngữ) hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được
cười no bụng
bị một trận no đòn
ngủ no mắt
(dung dịch) không thể hoà tan thêm nữa.
(hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa
methan là một carbur no

Xem thêm các từ khác

  • No bụng đói con mắt

    (Khẩu ngữ) bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.
  • No dồn đói góp

    (Khẩu ngữ) tả tình trạng ăn uống, tiêu pha không có chừng mực hoặc thất thường, lúc thì quá đầy đủ, thừa thãi, lúc...
  • No nê

    Tính từ no tới mức hoàn toàn thoả mãn ăn uống no nê chén no nê đánh một giấc no nê (kng; ngủ đẫy giấc)
  • No tròn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng hình căng tròn, đầy đặn cái bụng no tròn thân hình no tròn
  • No xôi chán chè

    (Khẩu ngữ) ví cảnh được ăn uống hoặc được thoả mãn đầy đủ đến mức phát ngán, phát chán.
  • No đủ

    Tính từ đầy đủ về đời sống vật chất cuộc sống no đủ Đồng nghĩa : ấm no, no ấm, sung túc
  • No ấm

    Tính từ như ấm no cuộc sống no ấm
  • Noel

    Danh từ lễ kỉ niệm ngày sinh chúa Jesus (25 tháng mười hai dương lịch), theo Kitô giáo.
  • Noi

    Động từ đi lần theo một lối, một hướng nào đó noi lối cũ vào rừng noi theo bờ suối mà đi học tập và làm theo điều...
  • Nom

    Động từ (Khẩu ngữ) như trông (ng1) ở xa quá, nom không rõ ngôi nhà nom rất đẹp để ý nhìn ngó đến nhờ người nom hộ...
  • Nom dòm

    Động từ để ý nhìn để nhòm ngó, dò xét nom dòm nhà người khác như trông chừng nom dòm nhà cửa
  • Non

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc,...
  • Non bộ

    Danh từ núi giả để làm cảnh hòn non bộ
  • Non choẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường) mặt non choẹt Trái nghĩa : già...
  • Non dại

    Tính từ (Ít dùng) non nớt, thơ dại con cái còn non dại
  • Non gan

    Tính từ thiếu can đảm, hay sợ đồ non gan! Đồng nghĩa : nhát gan
  • Non kém

    Tính từ non về năng lực, trình độ trình độ chuyên môn còn non kém
  • Non nước

    Danh từ (Văn chương) như nước non non nước hữu tình \"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?\"...
  • Non nớt

    Tính từ quá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa : già dặn
  • Non sông

    Danh từ (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải Đồng nghĩa : non nước, núi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top