Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Om

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) nồi đất nhỏ
cái om đất

Danh từ

xem ohm

Động từ

nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm muối, gia vị
om cá
cà om với đậu phụ
Đồng nghĩa: um
(Khẩu ngữ) giữ lại lâu, làm trì hoãn việc đáng lẽ có thể làm nhanh, làm sớm được
hồ sơ bị om cả tháng trời chưa giải quyết
Đồng nghĩa: ngâm, um

Tính từ

(Khẩu ngữ) to tiếng một cách ồn ào, gây cảm giác khó chịu
gắt om nhà
làm cái gì mà cứ om lên thế?
Đồng nghĩa: ầm, om sòm, ỏm, um

Xem thêm các từ khác

  • Om sòm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ầm ĩ, gây náo động quát tháo om sòm cãi cọ om sòm Đồng nghĩa : ỏm tỏi, um sùm
  • Omega

    Danh từ con chữ thứ hai mươi bốn (cuối cùng) của bảng chữ cái Hi Lạp (ω, Ω).
  • Ong

    Danh từ côn trùng cánh màng, có ngòi đốt ở đuôi, thường sống thành đàn, một số loài hút mật hoa để làm mật ong hút...
  • Ong bò vẽ

    Danh từ xem ong vò vẽ
  • Ong bướm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ong và bướm; dùng để chỉ kẻ chơi bời, ve vãn phụ nữ đưa lời ong bướm \"Êm đềm trướng...
  • Ong bầu

    Danh từ xem ong bắp cày
  • Ong bắp cày

    Danh từ ong lớn, thân màu xanh đen, thường đục lỗ và làm tổ trong các thân cây khô, đặc biệt là tre, nứa. Đồng nghĩa...
  • Ong chúa

    Danh từ con ong cái duy nhất có khả năng sinh sản trong một đàn ong.
  • Ong mật

    Danh từ ong nuôi hoặc sống hoang, có khả năng sản sinh ra mật và sáp.
  • Ong nghệ

    Danh từ ong thân màu vàng, thường làm tổ hình phễu trên các cây bụi nhỏ. Đồng nghĩa : ong vàng
  • Ong ong

    Tính từ có cảm giác đầu óc như có tiếng kêu rung nhè nhẹ và kéo dài, khiến cho thấy hơi chóng mặt, khó chịu trong người.
  • Ong ruồi

    Danh từ ong mật, nhỏ như ruồi.
  • Ong thợ

    Danh từ ong cái không có khả năng sinh sản, chuyên xây tổ, làm mật và nuôi ong con.
  • Ong vàng

    Danh từ xem ong nghệ
  • Ong vò vẽ

    Danh từ ong màu vàng khoang đen, đốt rất đau, tổ giống như cái nồi đất ở trên cây. Đồng nghĩa : ong vẽ, ong bò vẽ
  • Ong vẽ

    Danh từ xem ong vò vẽ
  • Online

    Tính từ xem trực tuyến
  • Opera

    Danh từ loại hình sân khấu tổng hợp gồm ca, múa, nhạc, trong đó âm nhạc giữ vai trò chủ chốt và quán xuyến từ đầu...
  • Organ

    Danh từ đàn phím điện tử chơi organ
  • Ounce

    Danh từ đơn vị đo khối lượng của các nước Anh - Mĩ: bằng 28,3495 gram; hoặc bằng 31,1035 gram (riêng với vàng, đá quý,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top