- Từ điển Việt - Việt
Pha
Mục lục |
Danh từ
(Khẩu ngữ) đèn pha (nói tắt)
- xe bị hỏng pha
Danh từ
đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm
- dao động cùng pha
tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học
- hệ ba pha
cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh này nối tiếp cảnh kia trong toàn bộ một sự kiện
- pha biểu diễn đẹp mắt
- một pha gay cấn
Danh từ
xem fa
Động từ
cho nước sôi vào cho ngấm để tạo thành thức uống
- pha cà phê
- chè pha hơi đặc
trộn lẫn vào nhau theo tỉ lệ nhất định để tạo thành một hỗn hợp nào đó
- pha màu
- pha nước chấm
- pha nước chanh
có lẫn một ít cái khác vào
- đồng pha gang
- vải pha nylon
- câu nói đùa pha chút trách móc
Động từ
cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần để tiện sử dụng vào một mục đích nào đó
- pha thịt lợn
- "Tre già anh để pha nan, Lớn đan nong né, bé đan giần sàng." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Pha chế
Động từ chế ra một hỗn hợp bằng cách pha trộn theo những tỉ lệ hoặc công thức nhất định pha chế thuốc công thức... -
Pha lê
Danh từ thuỷ tinh trong suốt, đẹp và nặng hơn thuỷ tinh thường chiếc lọ pha lê trong như pha lê -
Pha phôi
Động từ (Ít dùng) như phôi pha . -
Pha trò
Động từ chêm vào câu chuyện những lời nói, cử chỉ nhằm gây cười cho vui nói vài câu pha trò pha trò nhạt -
Pha trộn
Động từ trộn lẫn, hoà lẫn với nhau pha trộn màu pha trộn sơn trong lòng pha trộn cả vui lẫn buồn có pha lẫn những thứ... -
Pha tạp
Tính từ bị trộn lẫn, pha lẫn nhiều thứ, nhiều loại khác nhau, không có được bản sắc riêng lối kiến trúc pha tạp Đồng... -
Phai
Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình nhỏ đắp bằng đất hoặc gồm các tấm gỗ xếp chồng lên nhau để ngăn dòng nước 2 Động... -
Phai lạt
Động từ (Phương ngữ) xem phai nhạt -
Phai mờ
Động từ (hình ảnh, ấn tượng) mờ nhạt đi, không còn rõ ràng, nguyên vẹn trong tâm trí kỉ niệm không phai mờ -
Phai nhạt
Động từ (tình cảm, ấn tượng) mờ dần đi, không còn đậm đà, không còn rõ nét tình cảm phai nhạt dần Đồng nghĩa :... -
Phang
Động từ vung vật rắn chắc cao lên rồi lấy sức đập thật mạnh phang gậy vào lưng nhau Đồng nghĩa : giáng, phạng -
Phanh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận dùng để làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động của xe cộ, máy móc 2 Động từ 2.1 làm... -
Phanh phui
Động từ làm cho lộ hết ra trước mắt mọi người sự thật xấu xa vốn được che đậy, giấu giếm phanh phui một vụ tham... -
Phanh phách
Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe hơi đanh, như tiếng của vật mỏng rộng bản đập liên tiếp trong không khí hay vào... -
Phanh thây
Động từ giết người bằng cách buộc chân, tay vào bốn con ngựa hoặc voi, rồi cho chúng chạy ra bốn phía làm cho người... -
Phao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi 1.2 (Khẩu ngữ)... -
Phao câu
Danh từ mẩu thịt có mỡ và xương mềm ở cuống đuôi các loài chim (thường là các loại gia cầm). -
Phao phí
Động từ (Ít dùng) như phung phí . -
Phao tiêu
Danh từ phao dùng làm mục tiêu trên các tuyến đường sông, đường biển, để hướng dẫn tàu thuyền đi lại được an toàn... -
Phao đồn
Động từ phao tin để cho lan rộng ra thiên hạ phao đồn rằng ông ta trúng số độc đắc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.