- Từ điển Việt - Việt
Phu tử
Danh từ
(Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy học của mình, thời phong kiến.
Xem thêm các từ khác
-
Phum
Danh từ khu dân cư gồm nhiều nhà ở liền nhau của đồng bào Khmer, nhỏ hơn sóc. -
Phum sóc
Danh từ xóm làng của vùng đồng bào dân tộc Khmer. -
Phun
Động từ làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia qua lỗ hẹp phun thuốc trừ sâu máu phun ra từ... -
Phun châu nhả ngọc
(Từ cũ, Văn chương) như nhả ngọc phun châu \"Phun châu nhả ngọc đua tài, Giải nguyên tên đã dự bài bốn ngay.\" (PT) -
Phung
Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem phong (bệnh phong). -
Phung phá
Động từ như phung phí ăn tiêu phung phá -
Phung phí
Động từ sử dụng quá nhiều một cách lãng phí, vô ích phung phí tiền bạc ăn chơi phung phí Đồng nghĩa : hoang phí, phao phí,... -
Phuy
Danh từ thùng sắt to hình trụ, thường dùng để đựng chất lỏng như xăng, dầu. -
Phàm
Mục lục 1 Tính từ 1.1 hoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên 1.2 (Ít dùng) (ăn, nói)... -
Phàm lệ
Danh từ (Từ cũ) phần in ở đầu quyển sách, giới thiệu thể lệ biên soạn và nội dung tóm tắt của quyển sách. -
Phàm phu
(Từ cũ) (người đàn ông) thô lỗ tục tằn kẻ phàm phu -
Phàm trần
Danh từ (Từ cũ) cõi trần tục, cõi đời thực \"Đằng vân giá vũ một thôi, Phút đâu đã đến gần nơi phàm trần.\" (MPXH) -
Phàm tục
Tính từ tầm thường, thuộc cõi đời thực, không có gì là cao siêu kẻ phàm tục cõi phàm tục Đồng nghĩa : trần tục -
Phàm ăn
Động từ ăn nhiều và ăn được nhiều thứ, nhiều loại thức ăn giống lợn phàm ăn -
Phàn nàn
Động từ nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý để mong có sự đồng cảm, đồng tình phàn nàn về cách ăn ở không khéo của... -
Phá bĩnh
Động từ (Khẩu ngữ) gây rối, phá phách nhằm làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác chơi chán rồi quay... -
Phá bỏ
Động từ bỏ đi một cách cương quyết, làm cho không còn tồn tại để tiếp tục hoạt động được nữa phá bỏ hàng rào... -
Phá cách
Động từ không theo đúng luật hay những quy định cũ (thường nói về thơ văn) bài thơ có lối gieo vần phá cách -
Phá cỗ
Động từ cùng nhau vui liên hoan bằng các thức bày trong mâm cỗ Tết Trung Thu (thường nói về trẻ em). -
Phá gia chi tử
đứa con làm tan nát tài sản của gia đình; cũng dùng để chỉ kẻ ăn chơi hoang toàng đồ phá gia chi tử!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.