- Từ điển Việt - Việt
Qua đò khinh sóng
mới qua được bước khó khăn, gian nan đã tỏ ra chủ quan, kiêu ngạo.
Xem thêm các từ khác
-
Qua đời
Động từ (Trang trọng) chết, chết rồi ông cụ qua đời ở tuổi 80 Đồng nghĩa : mệnh chung, tạ thế, từ trần -
Quai
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người 2 Động từ 2.1 đắp cho bao quanh một... -
Quai bị
Danh từ bệnh lây do một loại virus gây ra, làm sưng tuyến nước bọt ở mang tai. -
Quai chèo
Danh từ vòng dây bện chắc, dùng để mắc mái chèo vào cọc chèo. -
Quai hàm
Danh từ phần xương hàm dưới, ở bên và phía dưới mặt ngáp sái cả quai hàm -
Quai xanh vành chảo
(Khẩu ngữ) ví người đàn bà cong cớn, ngoa ngoắt. -
Quan
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ)... -
Quan chức
Danh từ người có chức vụ cao trong bộ máy nhà nước quan chức địa phương -
Quan cách
Tính từ có cái kiểu cách là kẻ bề trên, ra vẻ có quyền hành giống như quan lại đối với người dân thường thói quan... -
Quan dạng
Tính từ có dáng điệu như của những người có quyền hành, cố làm cho ra vẻ oai vệ có vẻ quan dạng làm ra lối quan dạng -
Quan gia
Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi vua quan gia vạn tuế! tâu quan gia, hạ thần tuân chỉ! -
Quan hà
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa ải và sông; thường dùng để chỉ sự xa xôi cách trở \"Chiếc thân tựa gối quan hà, Nỗi... -
Quan hệ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 trạng thái tác động lẫn nhau, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sự vật 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) quan trọng,... -
Quan hệ sản xuất
Danh từ quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất, bao gồm các mặt sở hữu, quản... -
Quan họ
Danh từ dân ca trữ tình vùng Bắc Ninh, có làn điệu phong phú, thường biểu diễn dưới hình thức hát đối làn quan họ hát... -
Quan khách
Danh từ (Trang trọng) khách mời đến dự lễ (nói khái quát) quan khách đã đến đông đủ -
Quan liêu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) như quan lại 2 Tính từ 2.1 (cách lãnh đạo, chỉ đạo) thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ,... -
Quan lại
Danh từ (Từ cũ) quan (nói khái quát) hàng ngũ quan lại Đồng nghĩa : quan liêu -
Quan ngại
Động từ quan tâm và lo ngại sự việc khiến nhiều người quan ngại tình hình rất đáng quan ngại -
Quan nha
Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại (nói khái quát). Đồng nghĩa : công môn, cửa công, cửa quan, nha môn quan lại và...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.