- Từ điển Việt - Việt
Rà
Mục lục |
Động từ
(Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm
- chiếc trực thăng rà khắp vùng rừng
(tay, mắt, v.v.) đưa từ từ theo khắp bề mặt cái gì, thường để tìm kiếm
- rà tên trong danh sách
- xe rà mìn
xem lại từng chi tiết xem có gì sai sót không
- rà sổ sách
- rà lại các khoản thu chi
- rà lại từ đầu xem sai ở đâu
- Đồng nghĩa: rà soát, soát
Xem thêm các từ khác
-
Ràn
Danh từ: (phương ngữ) chuồng, ràn trâu -
Ràn rạt
Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng khua động mạnh đều và liên tiếp trong không khí, trong... -
Ràng
Động từ: buộc chặt bằng nhiều vòng, ràng chặt gói hàng sau yên xe -
Ràng rạng
Tính từ: bắt đầu hơi rạng lên, bầu trời đã ràng rạng -
Rào
Danh từ: (phương ngữ) sông nhỏ., Danh từ: vật dùng để ngăn lối... -
Rào rạo
Tính từ: từ mô phỏng tiếng những vật nhỏ khô và giòn nghiến vào nhau, nhai rào rạo, bánh xe... -
Rày
(từ cũ, hoặc ph) nay, từ rày về sau, "thiếp như con én lạc đàn, phải cung, rày đã sợ làn cây cong!" (tkiều) -
Rá
Danh từ: đồ dùng được đan bằng tre hay làm bằng nhôm, nhựa, có nhiều lỗ nhỏ và sít nhau... -
Rám
Động từ: (da hoặc vỏ quả cây) chuyển thành màu sẫm hơn do chịu tác động của ánh nắng hay... -
Rán
Động từ: làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi, rán khoai tây, đậu rán, cá rô rán giòn,... -
Ráng
Danh từ: hiện tượng ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu vào các đám mây, làm cho... -
Ráo
Tính từ: đã khô, đã hết nước, (khẩu ngữ) hết tất cả, không chừa một ai, một cái gì,... -
Ráp
Động từ: lắp, ghép lại cho khớp vào với nhau, (phương ngữ, khẩu ngữ) tụ tập nhau lại để... -
Ráy
Danh từ: cây thân cỏ mọc hoang, phiến lá hình mũi tên, cụm hoa có mo bao phía ngoài, củ ăn ngứa.,... -
Râm
Tính từ: không có ánh nắng, do có mây hoặc có vật nào đó che ánh mặt trời, bóng râm, chơi... -
Râm rấp
Tính từ: (phương ngữ), xem dâm dấp -
Rân
Động từ: như ran, cười rân, mặt đỏ rân -
Râu
Danh từ: lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi trên, thường ở đàn ông hoặc ở một số loài... -
Rây
Danh từ: đồ dùng làm bằng vải thưa hoặc lưới kim loại, căng vào một cái khung để qua đó... -
Rã
Động từ: rời nhau ra, không còn kết dính với nhau thành khối như ban đầu, phân tán ra, không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.