- Từ điển Việt - Việt
Ró
Danh từ
đồ đựng đan bằng cói, lác, giống cái bị, nhưng có vỉ buồm để đậy và không có quai
- ró gạo
Xem thêm các từ khác
-
Rói
Tính từ: có vẻ tươi mới lộ rõ ra ngoài, hoa gạo đỏ rói -
Rô
Danh từ: (khẩu ngữ) cá rô (nói tắt), Danh từ: con bài tú lơ khơ... -
Rôm
Danh từ: mụn nhỏ lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da người, do nóng nực, gây ngứa ngáy... -
Rông
Động từ: (nước thuỷ triều) dâng lên, Tính từ: ở tình trạng... -
Rõ
Động từ: hiểu, biết tường tận, cụ thể, Tính từ: ở trạng... -
Rù
Tính từ: (gà) mắc bệnh dịch ỉa chảy, phân trắng, diều căng (thường đứng xù lông, ủ rũ),... -
Rùa
Danh từ: động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp, chậm như... -
Rùm
Tính từ: (phương ngữ) như rầm (ng2), tức quá, la rùm lên -
Rùn
Động từ: (phương ngữ) co rụt làm cho thấp xuống, rùn cổ lại, rùn chân ngồi xuống -
Rùng
Danh từ: lưới hình chữ nhật dài dùng để đánh cá biển, Động từ:... -
Rú
Danh từ: (phương ngữ) núi có nhiều cây cối rậm rạp, Động từ:... -
Rúm
Tính từ: ở trạng thái bị thu nhỏ và méo mó, biến dạng đi, chân tay co rúm, rúm người lại... -
Rún
Động từ: (phương ngữ), xem nhún -
Rún rẩy
Động từ: (phương ngữ), xem nhún nhảy -
Rúng động
Động từ: (phương ngữ) rung chuyển, rung động, bom nổ làm rúng động cả toà nhà -
Răm rắp
Tính từ: đều một loạt như nhau, những cánh tay giơ lên đều răm rắp, quân lính đều răm rắp... -
Răn
Động từ: chỉ cho những điều sai trái và tác hại của nó để biết mà tránh làm việc xấu,... -
Răn rắn
Tính từ: hơi rắn, chạm phải một vật răn rắn -
Răng
Danh từ: phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn, bộ phận... -
Răng cửa
Danh từ: răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.