- Từ điển Việt - Việt
Rùn
Động từ
(Phương ngữ) co rụt làm cho thấp xuống
- rùn cổ lại
- rùn chân ngồi xuống
Xem thêm các từ khác
-
Rùng
Danh từ: lưới hình chữ nhật dài dùng để đánh cá biển, Động từ:... -
Rú
Danh từ: (phương ngữ) núi có nhiều cây cối rậm rạp, Động từ:... -
Rúm
Tính từ: ở trạng thái bị thu nhỏ và méo mó, biến dạng đi, chân tay co rúm, rúm người lại... -
Rún
Động từ: (phương ngữ), xem nhún -
Rún rẩy
Động từ: (phương ngữ), xem nhún nhảy -
Rúng động
Động từ: (phương ngữ) rung chuyển, rung động, bom nổ làm rúng động cả toà nhà -
Răm rắp
Tính từ: đều một loạt như nhau, những cánh tay giơ lên đều răm rắp, quân lính đều răm rắp... -
Răn
Động từ: chỉ cho những điều sai trái và tác hại của nó để biết mà tránh làm việc xấu,... -
Răn rắn
Tính từ: hơi rắn, chạm phải một vật răn rắn -
Răng
Danh từ: phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn, bộ phận... -
Răng cửa
Danh từ: răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn. -
Rũ
khô héo, không còn sức sống, bị gục xuống, lả xuống, thường vì kiệt sức, Động từ: (văn... -
Rơ
Tính từ: (bộ phận trong máy móc) không còn khớp chặt với chi tiết khác nữa (thường do bị... -
Rơi
Động từ: di chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí... -
Rơm
Danh từ: phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt, bện chổi rơm, bùi nhùi rơm -
Rơm rạ
Danh từ: rơm và rạ (nói khái quát), rơm rạ phơi đầy sân -
Rưng rưng
Tính từ: (nước mắt) ứa ra đọng đầy tròng nhưng chưa chảy xuống thành giọt, nước mắt rưng... -
Rươi
Danh từ: giun đốt, thân có nhiều tơ nhỏ, sinh theo mùa, ở vùng nước lợ, có thể dùng làm thức... -
Rương
Danh từ: hòm gỗ để đựng đồ dùng, rương đựng sách -
Rước
Động từ: đi thành đoàn có cờ trống, đèn đuốc, v.v. để làm lễ đón về hoặc để biểu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.