Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rọi

Động từ

hướng luồng ánh sáng chiếu thẳng vào
rọi đèn
nắng rọi qua cửa sổ
mặt trời rọi qua kẽ lá
Đồng nghĩa: chiếu, soi

Xem thêm các từ khác

  • Rỏ

    Động từ: (phương ngữ), xem nhỏ
  • Rốc

    Tính từ: (Ít dùng) như rộc, thẳng tới một cách mạnh mẽ, Danh từ:,...
  • Rối

    Danh từ: (khẩu ngữ) múa rối (nói tắt), con rối (nói tắt), ở tình trạng bị mắc, bị vướng...
  • Rốn

    Danh từ: ống dẫn máu từ nhau vào bào thai, sẹo tròn và nhỏ ở giữa bụng, vết tích còn lại...
  • Rống

    Động từ: (một số loài thú) kêu to, kêu lên những tiếng to, vang và kéo dài, thường nghe thảm...
  • Rốt

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở vị trí cuối cùng trong một trật tự sắp xếp, sau đó không còn ai nữa...
  • Rồ

    Động từ: (xe cộ, máy móc) phát ra tiếng động to, nghe inh tai, khi động cơ khởi động hoặc...
  • Rồi

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph) xong, từ biểu thị điều vừa nói đến là đã được thực hiện,...
  • Rồng

    Danh từ: động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được...
  • Rồng rồng

    Danh từ: cá quả, cá sộp con mới nở sống thành đàn, đàn rồng rồng bơi đen mặt nước
  • Rổ

    Danh từ: đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, tròn và sâu lòng, có nhiều...
  • Rỗ

    Tính từ: có nhiều sẹo nhỏ lỗ chỗ trên da, thường do bệnh đậu mùa, có nhiều lỗ nhỏ lỗ...
  • Rỗi

    Tính từ: ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm, (linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi...
  • Rỗng

    Tính từ: không có phần lõi, phần ruột ở bên trong, mà chỉ có lớp vỏ ngoài, không chứa đựng...
  • Rộ

    (xảy ra) rất nhiều một cách mạnh mẽ và đều khắp, hoa nở rộ, vải chín rộ, mọi người cười rộ lên
  • Rộc

    Danh từ: ngòi nước nhỏ, hẹp, đất trũng ven các cánh đồng, hoặc giữa hai sườn đồi núi,...
  • Rộn

    Động từ: (âm thanh, thường là tiếng người) nổi lên liên tiếp, sôi nổi, ở trạng thái có...
  • Rộn ràng

    Tính từ: có cái vui dậy lên từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng một lúc của...
  • Rộng

    Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến cuối đầu kia, theo chiều đối lập...
  • Rớ

    Danh từ: (phương ngữ) vó bắt tôm, cá, Động từ: (phương ngữ, khẩu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top