Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ruộng đất

Danh từ

đất trồng trọt, về mặt là tư liệu sản xuất (nói khái quát)
cải cách ruộng đất
hợp tác xã họp để chia lại ruộng đất
Đồng nghĩa: ruộng nương, ruộng rẫy

Xem thêm các từ khác

  • Ruột

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. 1.2 bộ phận bên trong của một số vật 1.3...
  • Ruột gan

    Danh từ ruột và gan của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng hay sự quan tâm của con người, nhưng được...
  • Ruột già

    Danh từ đoạn ruột to từ sau ruột non tới hậu môn. Đồng nghĩa : đại tràng
  • Ruột gà

    Danh từ (Khẩu ngữ) lò xo có hình dây xoắn thành nhiều vòng bằng nhau thay ruột gà của chiếc bật lửa
  • Ruột nghé

    Danh từ (Phương ngữ) ruột tượng.
  • Ruột non

    Danh từ đoạn ruột nối dạ dày với ruột già, có chức năng tiêu hoá và hút chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
  • Ruột rà

    Tính từ như ruột thịt (nhưng ý không nhấn mạnh bằng) anh em ruột rà \"Đắng cay cũng thể ruột rà, Ngọt ngào cho lắm cũng...
  • Ruột thịt

    Tính từ có quan hệ cùng máu mủ hoặc thân thiết, gắn bó như những người cùng máu mủ anh em ruột thịt tình máu mủ ruột...
  • Ruột thừa

    Danh từ mẩu ruột nhỏ hình giống đầu con giun chìa ra ở đầu trên ruột già, không có tác dụng gì trong việc tiêu hoá đau...
  • Ruột tượng

    Danh từ bao vải dài dùng để đựng tiền hay gạo, đeo quanh bụng hoặc ngang lưng lần ruột tượng lấy tiền Đồng nghĩa :...
  • Ruột để ngoài da

    (Khẩu ngữ) tả tính người thật thà, bộp chộp, không giấu giếm ai điều gì, cũng không giận ai lâu ruột để ngoài da,...
  • Rà rẫm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm việc gì đó một cách hết sức chậm chạp làm cái gì cũng rà rẫm
  • Rà soát

    Động từ xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng rà soát sổ sách rà soát lại từng câu từng chữ Đồng nghĩa : rà, soát
  • Ràng buộc

    đặt trong tình thế có những điều bắt buộc phải làm, trong quan hệ với người khác, khiến cho hành động mất tự do bị...
  • Ràng ràng

    Tính từ (Phương ngữ) xem rành rành
  • Ràng rịt

    Động từ (Phương ngữ) buộc nhiều vòng chằng chéo nhau bao gạo được ràng rịt trên yên xe
  • Rành

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) biết rõ, thạo, sành 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) như rõ 3 Phụ từ 3.1 chỉ...
  • Rành mạch

    Tính từ rõ ràng từng điều, từng khoản trả lời rành mạch tính toán rành mạch, đâu ra đấy Đồng nghĩa : phân minh
  • Rành rành

    Tính từ hết sức rõ ràng, ai cũng thấy chứng cớ rành rành \"Rủ nhau chơi khắp Long Thành, Ba mươi sáu phố rành rành chẳng...
  • Rành rẽ

    Tính từ như rành rọt trả lời rành rẽ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top