- Từ điển Việt - Việt
Sơn nữ
Danh từ
(Văn chương, Ít dùng) người con gái miền núi
- người sơn nữ
Xem thêm các từ khác
-
Sơn pháo
Danh từ pháo hạng nhẹ, dễ di chuyển, tiện sử dụng ở địa hình rừng núi. -
Sơn phòng
Động từ phòng thủ miền rừng núi đồn sơn phòng -
Sơn son thiếp vàng
xem sơn son thếp vàng -
Sơn son thếp vàng
(đồ vật) được phủ sơn màu đỏ và được thếp vàng trên hoa văn, chữ viết, v.v. đôi câu đối sơn son thếp vàng Đồng... -
Sơn sống
Danh từ nhựa cây sơn chưa pha chế, dùng để gắn, trám các đồ vật bằng tre gỗ hoặc để chế chất liệu hội hoạ. -
Sơn thanh thuỷ tú
(Từ cũ, Văn chương) cảnh núi sông tươi đẹp. Đồng nghĩa : sơn thuỷ hữu tình -
Sơn then
Danh từ chất liệu chế từ nhựa cây sơn, đen và bóng, thường dùng trong mĩ nghệ sơn mài. -
Sơn thuỷ
Danh từ núi và nước (nói khái quát); chỉ cảnh đẹp thiên nhiên bức tranh sơn thuỷ ngao du sơn thuỷ -
Sơn thuỷ hữu tình
cảnh sông núi tươi đẹp, hài hoà, dễ làm rung động lòng người \"Ở đây sơn thuỷ hữu tình, Có thuyền, có bến, có mình,... -
Sơn thần
Danh từ thần núi miếu thờ sơn thần -
Sơn trà
Danh từ cây có lá dày, hoa màu trắng hoặc đỏ, thường trồng làm cảnh. -
Sơn tràng
Danh từ nghề khai thác rừng theo lối thủ công thợ sơn tràng -
Sơn trại
Danh từ (Từ cũ) trại lập ra ở vùng rừng núi, thường là nơi tập hợp những người chống lại triều đình phong kiến,... -
Sơn xì
Động từ sơn bằng cách dùng khí nén mà phun sơn vào. -
Sư bà
Danh từ sư nữ cao tuổi đã tu hành lâu năm. -
Sư bác
Danh từ chức của người tu hành đạo Phật mới thụ giới, dưới đại đức. -
Sư cụ
Danh từ từ dùng để gọi nhà sư cao tuổi đã tu hành lâu năm. -
Sư huynh
Danh từ từ trong sư sãi dùng để gọi sư nam với ý tôn trọng như bậc đàn anh. (Từ cũ) người đàn ông cùng học nhưng được... -
Sư hổ mang
Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ đội lốt nhà sư làm những việc gian ác, bậy bạ. -
Sư mô
Danh từ (Khẩu ngữ) sư (nói khái quát; hàm ý khinh).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.