- Từ điển Việt - Việt
Tập trung
Động từ
dồn vào một chỗ hoặc một điểm
- tập trung đồ đạc vào một chỗ
- mọi người đã tập trung đông đủ
- Đồng nghĩa: tập kết
- Trái nghĩa: giải tán
dồn sức hoạt động, hướng các hoạt động vào một việc gì
- tập trung tư tưởng
- tập trung giải quyết đơn từ tồn đọng
Xem thêm các từ khác
-
Tập trung dân chủ
nguyên tắc tổ chức trong đó quy định sự lãnh đạo tập trung, dựa trên cơ sở tôn trọng và phát huy dân chủ. -
Tập trận
Động từ diễn tập quân sự, thường trên quy mô lớn cuộc tập trận trên biển -
Tập tàng
Tính từ (rau) lẫn lộn nhiều loại, thường là những loại mọc dại, dễ kiếm rau tập tàng -
Tập tành
Động từ (Khẩu ngữ) tập đi tập lại nhiều lần cho thành thạo (nói khái quát) tập tành văn nghệ tập tành công việc đồng... -
Tập tâm học
tập tâm học là một môn học, một học thuật- giúp cân bằng trí tuệ, tập trung sâu vào vấn đề cơ bản, chống lại tất... -
Tập tính
Danh từ đặc tính hoặc thói quen hoạt động có tính chất tự nhiên hay bản năng (nói tổng quát) tập tính thích ngược dòng... -
Tập tõng
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tập tọng tập tõng làm thơ -
Tập tục
Danh từ phong tục và tập quán (nói khái quát) những tập tục về cưới xin nghi lễ được tiến hành theo tập tục cổ truyền -
Tập vở
Danh từ (Phương ngữ) vở (để viết; nói khái quát) sắm sửa tập vở để đến trường -
Tập đoàn
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế và địa vị xã hội, đối lập với những... -
Tập đoàn cứ điểm
Danh từ khu vực phòng ngự kiên cố và hoàn chỉnh với một hệ thống bao gồm nhiều cụm cứ điểm vững chắc. -
Tập đoàn quân
Danh từ đơn vị tổ chức lớn của quân đội một số nước, dưới phương diện quân, bao gồm một số quân đoàn hoặc sư... -
Tập đại thành
Danh từ kết quả của việc tập hợp những cái hay, cái đẹp tự cổ chí kim rồi đúc kết lại một cách có hệ thống pho... -
Tật bệnh
Danh từ (Ít dùng) như bệnh tật người khoẻ mạnh, không có tật bệnh gì -
Tật nguyền
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tật tương đối lớn, nghiêm trọng và ảnh hưởng đến đời sống (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 như... -
Tắc-te
Danh từ xem starter -
Tắc-xi
Danh từ xem taxi -
Tắc họng
Động từ (Thông tục) im bặt, không nói được điều gì nữa, như thể bị tắc lại trong họng chứng cớ rành rành, tắc... -
Tắc kè
Danh từ bò sát giống thằn lằn, sống trên cây to, thường kêu tắc kè , thường dùng làm thuốc rượu tắc kè (rượu ngâm... -
Tắc lưỡi
Động từ bật lưỡi thành những tiếng kêu tắc lưỡi làm ám hiệu (Ít dùng) như tặc lưỡi .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.