- Từ điển Việt - Việt
Tang
Mục lục |
Danh từ
thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống
- tang trống
- trống thủng còn tang (tng)
Danh từ
sự đau buồn vì có người thân mới chết
- nhà đang có tang
- Đồng nghĩa: trở
lễ chôn cất người chết
- đưa tang
- dự đám tang
dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết
- áo tang
- khăn tang
- Đồng nghĩa: trở
thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục
- mãn tang
- Đồng nghĩa: trở
Danh từ
(Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng)
- tang thuốc này hút hơi xóc
- cái tang ấy thì làm nên trò trống gì!
Danh từ
tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
Xem thêm các từ khác
-
Tang bồng
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tang bồng hồ thỉ (nói tắt) \"Làm trai quyết chí tang bồng, Sao cho tỏ mặt anh hùng mới cam.\"... -
Tang bồng hồ thỉ
(Từ cũ, Văn chương) cung bằng gỗ dâu và mũi tên bằng cỏ bồng; dùng để nói về chí làm trai (vẫy vùng ngang dọc, không... -
Tang chế
Danh từ (Ít dùng, Khẩu ngữ) việc lo tang và để tang (nói khái quát) lo việc tang chế hết tang chế -
Tang chủ
Danh từ người chủ gia đình có tang chia buồn cùng tang chủ Đồng nghĩa : hiếu chủ -
Tang chứng
Danh từ vật làm chứng cho hành động phạm pháp (nói khái quát) có đủ tang chứng để luận tội tang chứng rành rành, không... -
Tang gia
Danh từ (Ít dùng) nhà có tang chia buồn cùng tang gia -
Tang gia bối rối
bối rối vì gia đình có việc tang; thường dùng để ví hoàn cảnh đang rối lên vì có việc bất ngờ (nên dễ mắc sơ suất). -
Tang hải
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bể dâu cuộc đời tang hải Đồng nghĩa : tang thương -
Tang lễ
Danh từ (Trang trọng) các nghi lễ chôn cất người chết (nói tổng quát) nhà tang lễ tang lễ được cử hành trọng thể -
Tang phục
Danh từ quần áo tang mặc tang phục -
Tang quyến
Danh từ (Trang trọng) những người thân thích trong gia đình có tang xin có lời chia buồn cùng tang quyến -
Tang sự
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) việc tang lo tang sự chu đáo -
Tang thương
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) bể dâu 2 Tính từ 2.1 tiều tuỵ, khốn khổ đến mức gợi sự đau xót, thương... -
Tang tích
Danh từ (Ít dùng) dấu vết còn để lại của hành động phạm pháp thu thập tang tích của vụ án -
Tang tóc
Tính từ đau đớn và buồn thảm vì có người thân chết cảnh tang tóc không khí tang tóc Đồng nghĩa : tóc tang -
Tang tảng sáng
Tính từ (trời) vừa mới mờ mờ sáng trời đã tang tảng sáng -
Tang vật
Danh từ như tang chứng . -
Tango
Danh từ điệu vũ chậm, nhịp 2/4 hoặc 4/4 nhảy điệu tango -
Tanh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe 2 Tính từ 2.1 có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm... -
Tanh banh
Tính từ (Phương ngữ) như tanh bành .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.