Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thêu dệt

Động từ

thêu và dệt (nói khái quát); dùng để ví hành vi bịa đặt, thêm thắt một cách khéo léo, để làm cho từ chỗ không có gì cũng trở thành có chuyện, thường là với dụng ý không tốt
giỏi thêu dệt
thêu dệt nên bao điều dối trá
Đồng nghĩa: tô vẽ

Xem thêm các từ khác

  • Thêu thùa

    Động từ thêu (nói khái quát) giỏi việc thêu thùa
  • Thì chớ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phủ định về điều cho là nếu như vậy thì có thể chẳng nói đến làm gì, nhằm nhấn...
  • Thì chớ kể

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định với người đối thoại là sẽ không sao tránh được điều không hay như vừa...
  • Thì có

    tổ hợp biểu thị ý thừa nhận một điều nào đó, nhưng đồng thời cũng để nêu lên một sự hạn chế với ý phủ định...
  • Thì giờ

    Danh từ thời gian, về mặt sử dụng có ích cho con người có đủ thì giờ chuẩn bị chẳng có thì giờ đâu mà để tâm đến...
  • Thì là

    Danh từ xem thìa là
  • Thì phải

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định dè dặt, như còn muốn kiểm tra lại trí nhớ hoặc nhận định của mình, hoặc...
  • Thì ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu là sự thật mà mình vừa mới nhận ra, vừa mới biết được nhờ vào một...
  • Thì thà thì thầm

    như thì thầm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thì thà thì thụt

    Động từ như thì thụt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thì thào

    từ gợi tả tiếng nói chuyện với nhau rất nhỏ, nghe tựa như hơi gió thoảng qua tai thì thào vào tai nhau nghe có tiếng thì...
  • Thì thòm

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm, gọn và vang đều đều như tiếng trống vẳng lại từ xa tiếng tát nước thì thòm trong...
  • Thì thôi

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý đành chấp nhận cái thực tế vừa nêu ra, coi như không có gì cần phải nói tới nữa không...
  • Thì thùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh nhịp nhàng khoan thai, nghe vẳng lại từ đâu đó tiếng trống thì thùng
  • Thì thầm

    nói thầm với nhau, không để người ngoài nghe thấy nói chuyện thì thầm Đồng nghĩa : thầm thào, thầm thì, thầm thĩ
  • Thì thọt

    Động từ (Khẩu ngữ) như thì thụt .
  • Thì thụp

    Động từ (Ít dùng) như sì sụp .
  • Thì thụt

    Động từ ra vào, lui tới luôn một cách lén lút, vụng trộm, không đàng hoàng ra vào thì thụt Đồng nghĩa : thậm thụt, thì...
  • Thìa

    Danh từ đồ dùng thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa, có cán cầm, dùng để múc thức ăn. Đồng nghĩa : cùi dìa, muỗng
  • Thìa canh

    Danh từ thìa lớn, thường dùng để múc canh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top