Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thẹn

Động từ

hoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông hay người khác giới cùng lứa tuổi (thường nói về người trẻ tuổi)
tính hay thẹn khi tiếp xúc với người lạ
thẹn đỏ cả mặt
Đồng nghĩa: ngượng, thẹn thò, thẹn thùng, xấu hổ
tự cảm thấy mình có điều gì đó không nên, không phải hoặc không xứng đáng
không thẹn với lòng mình
"Trông trăng mà thẹn với trời, Soi gương mà thẹn với người trong gương." (Cdao)
Đồng nghĩa: hổ thẹn, ngượng, xấu hổ

Xem thêm các từ khác

  • Thẹo

    Danh từ: (phương ngữ), xem sẹo
  • Thẻ

    Danh từ: mảnh tre, gỗ, giấy, v.v. dẹp và mỏng, dùng để ghi hay đánh dấu điều gì, giấy chứng...
  • Thẻo

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), Danh từ: miếng nhỏ và dài, như...
  • Thế

    Danh từ: (văn chương) đời, thế gian, Danh từ: chỗ, vị trí tạo...
  • Thế giới vĩ mô

    Danh từ: thế giới lớn, vũ trụ, hoặc là một thực thể lớn, phức tạp; phân biệt với thế...
  • Thế tử

    Danh từ: người con trai được chọn để sau này nối nghiệp chúa.
  • Thếp

    Danh từ: tập hoặc xấp những vật mỏng cùng loại, thường có một số lượng nhất định,
  • Thết

    Động từ: đãi ăn uống một cách đặc biệt để tỏ sự quý trọng, thân thiết, thết khách,...
  • Thề

    Động từ: nói hoặc hứa một cách chắc chắn bằng cách lấy cái thiêng liêng, quý báu như danh...
  • Thề thốt

    Động từ: thề (nói khái quát), thề thốt keo sơn, nặng lời thề thốt
  • Thềm

    Danh từ: phần nền trước cửa hoặc chung quanh nhà, có mái che nhưng thường không có cột đỡ,...
  • Thể

    Danh từ: trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ...
  • Thể lệ

    Danh từ: những điều quy định chung về cách thức tiến hành và thực hiện một việc nào đó,...
  • Thể lực

    Danh từ: sức lực của cơ thể con người, tăng cường thể lực cho các vận động viên, thể...
  • Thể nhân

    Danh từ: chủ thể pháp luật là con người; phân biệt với pháp nhân.
  • Thể nào

    (khẩu ngữ) tổ hợp dùng để biểu thị ý khẳng định rằng điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra, cho dù tình huống bất...
  • Thể tình

    Động từ: thông cảm với tình cảnh mà chiếu cố hoặc lượng thứ cho, vì hoàn cảnh khó khăn...
  • Thể tất

    Động từ: (Ít dùng) thông cảm mà lượng thứ, bỏ qua cho, có gì sai sót, mong các bạn thể tất...
  • Thỉnh

    Động từ: (trang trọng) đánh (chuông), thỉnh chuông
  • Thị

    Danh từ: cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn và mọng, khi chín màu vàng, có mùi rất thơm.,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top